Tắt QC

Trắc nghiệm toán 5 chương 3: Hình học (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 chương 3: Hình học (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Diện tích hình thoi MNPQ là:

  • A. $28cm^{2}$
  • B. $14cm^{2}$
  • C. $112cm^{2}$
  • D. $56cm^{2}$

Câu 2: Hình thang ABCD có đáy lớn AB dài 2,2m; đáy bé kém đáy lơn 0,4m; chiều cao bằng nửa tổng hai đáy. Tính diện tích hình thang

  • A. $3,9m^{2}$
  • B. $2m^{2}$
  • C. $3,8m^{2}$
  • D. $4m^{2}$

Câu 3: Hình thang ABCD có đáy lớn AB dài 2,2m; đáy bé kém đáy lơn 0,4m; chiều cao bằng nửa tổng hai đáy. Tính diện tích hình tam giác ACD

  • A. $1,6m^{2}$
  • B. $2m^{2}$
  • C. $1,8m^{2}$
  • D. $1,9m^{2}$

Cho hình (làm câu 4 + 5)

Câu 4: Diện tích hình thang MNPQ là:

  • A. $966m^{2}$
  • B. $483m^{2}$
  • C. $430,5cm^{2}$
  • D. $861m^{2}$

Câu 5: Diện tích hình thang MNPH là:

  • A. $52,5m^{2}$
  • B. $486m^{2}$
  • C. $62m^{2}$
  • D. $430,5m^{2}$

Câu 6: Một hình chữ nhật có chu vi 100m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó

  • A. $500m^{2}$
  • B. $600m^{2}$
  • C. $550m^{2}$
  • D. $650m^{2}$

Câu 7: Một hình gồm 8 cạnh thì có bao nhiêu đường chéo? (Đường chéo là đường thẳng nối hai đỉnh không thuộc cùng một cạnh. Ví dụ ở hình dưới AC, AD,..., BD, BE,... là các đường chéo.

  • A. 8 đường chéo
  • B. 16 đường chéo
  • C. 28 đường chéo
  • D. 20 đường chéo

Câu 8: Mỗi lá cờ của 11 nước tham dự SEA GAMES 22 là một hình chữ nhật dài 3,2m rộng 2,1m. Trên khán đài A của sân vận động treo hai lá cờ cho mỗi nước. Còn trên khán đài B treo mỗi nước một lá cờ. Hãy tính diện tích vải để may số lá cờ đó.

  • A. $321,76m^{2}$
  • B.  $221,76m^{2}$
  • C. $232,76m^{2}$
  • D. $220,76m^{2}$

Câu 9: Hình thang ABCD có đáy lớn AB dài 2,2m; đáy bé kém đáy lơn 0,4m; chiều cao bằng nửa tổng hai đáy. Tính diện tích hình tam giác ABC

  • A. $2m^{2}$
  • B. $2,2m^{2}$
  • C. $2,1m^{2}$
  • D. $2,3m^{2}$

Cho hình (làm câu 10 + 11)

Câu 10: Tính diện tích hình thang MNPQ:

  • A. $28cm^{2}$
  • B. $30cm^{2}$
  • C. $32cm^{2}$
  • D. $36cm^{2}$

Câu 11: Tính diện tích hình thang MNPH:

  • A. $20cm^{2}$
  • B. $22cm^{2}$
  • C. $30cm^{2}$
  • D. $25cm^{2}$

Câu 12: Cho hình thang ABCD. Diện tích hình tam giác OAD .... diện tích tam giác OBC. Điền vào chỗ chấm

  • A. lớn hơn
  • B. bé hơn
  • C. bằng
  • D. không xác định

Câu 13: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h với a = 2,8m; b = 1,8m; h = 0,5 m.

  • A. $1,13m^{2}$
  • B. $1,14m^{2}$
  • C. $2,13m^{2}$
  • D. $1,15m^{2}$

Câu 14: Diện tích của hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

  • A. $1,68dm^{2}$
  • B. $2,15dm^{2}$
  • C. $1,74dm^{2}$
  • D. $2,32dm^{2}$

Câu 15: Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5dm

  • A. 6,78 dm
  • B. 8,85 dm
  • C. 7,85 dm
  • D. 6,53 dm

Cho hình (làm câu 16 + 17)

Câu 16: Tính chu vi hình tròn

  • A. 24,5cm
  • B. 15,7cm
  • C. 25,12cm
  • D. 12,56cm

Câu 17: Tính diện tích hình tròn

  • A. $50,24cm^{2}$
  • B. $64,8cm^{2}$
  • C. $12,56cm^{2}$
  • D. $25,12cm^{2}$

Câu 18: Một bánh xe ô tô có đường kính là 0,75m. Tính chu vi của bánh xe đó.

  • A. 2,22 m
  • B. 2, 345 m
  • C. 2, 355 m
  • D. 2, 654 m

Câu 19: Hình dưới đây gồm có mấy hình lập phương nhỏ?

  • A. 14 
  • B. 15
  • C. 16
  • D. 17

Xem đáp án

Bình luận