Trắc nghiệm toán 5 chương 5: Ôn tập cuối năm (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 chương 5: Ôn tập cuối năm (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4850g = .... tạ
A. 0,4850
- B. 0,0485
- C. 0,00485
- D. 4,850
Câu 2: $\left ( \frac{5}{4}- \frac{5}{6} \right ):\frac{3}{8}=?$
- A. $\frac{9}{10}$
- B. $\frac{15}{96}$
C. $\frac{10}{9}$
- D. $\frac{35}{36}$
Câu 3: 63 giờ bằng mấy phần của một tuần?
- A. $\frac{1}{3}$
- B. $\frac{1}{4}$
C. $\frac{3}{8}$
- D. $\frac{5}{8}$
Câu 4: Thực hiện phép tính 5,77 + 19,3 - 11,678 = ?
- A. 14,392
B. 13,392
- C. 13,492
- D. 13,382
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $10m^{3}25dm^{3} = ... m^{3}$
- A. 10,25
B. 10,025
- C. 10 025
- D. 10 250
Câu 6: Điền vào dấu chấm số thích hợp
56,17 x 3 .... 119,9 : 0,4
- A. >
B. <
- C. =
- D. không có dấu nào
Câu 7: $\frac{2}{3} + \frac{3}{4} - \frac{5}{6}$ = ?
A. $\frac{7}{12}$
- B. $\frac{17}{24}$
- C. $\frac{17}{12}$
- D. $\frac{7}{24}$
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $4m^{2}7dm^{2} = ... dm^{2}$
A. 407
- B. 47
- C. 470
- D. 4,07
Câu 9: 38% cũng chính là .... phần 50. Cần điền vào chỗ chấm số:
A. 19
- B. 76
- C. 24
- D. 38
Câu 10: Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9kg 75g = .... g.
- A. 9,75
- B. 975
C. 9075
- D. 90075
Câu 11: Một hình tròn có chu vi 37,68dm. Tính diện tích hình đó
A. $113,04dm^{2}$
- B. $112,4dm^{2}$
C. $120,6dm^{2}$
- D. $115,8dm^{2}$
Câu 12: Một thửa ruộng hình tam giác vuông có hiệu độ dài hai cạnh góc vuông bằng 1,26hm, cạnh góc vuông này bằng $\frac{4}{5}$ cạnh góc vuông kia. Tính diện tích thửa ruộng đó bằng héc-ta?
- A. 15,767$hm^{2}$
- B. 15,888$hm^{2}$
C. 15,876$hm^{2}$
- D. 15,867$hm^{2}$
Câu 13: Tính diện tích hình tam giác EAD, biết diện tích hình bình hành ABCD là $35m^{2}$
- A. $30m^{2}$
B. $70m^{2}$
- C. $17,5m^{2}$
- D. $25m^{2}$
Trên đây là biểu đồ ghi lại số tiền bán hàng thu được từ một siêu thị ở TP.HCM trong 6 tháng đàu năm 2005 (làm câu 14 + 15)
Câu 14: Trung bình mỗi tháng siêu thị bán được:
- A. 9 tỉ đồng
- B. 7 tỉ đồng
- C. 10 tỉ đồng
D. 8 tỉ đồng
Câu 15: Tổng số tiền của hai tháng 3 và 5 bằng tổng số tiền bán hàng trong tháng:
- A. 2
- B. 4
C. 1
D. 6
Câu 16: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 30km/giờ, sau đó từ B quay về A với vận tốc 40km/giờ. Thời gian đi lâu hơn thời gian về 40 phút. Tính quãng đường AB?
- A. 90km
- B. 100km
- C. 70km
D. 80km
Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD và các số đo ghi trên hình đó. Hãy tính diện tích hình tam giác BCE
A. $8dm^{2}$
- B. $80cm^{2}$
C. $0,8m^{2}$
- D. $16dm^{2}$
Bình luận