Tắt QC

Trắc nghiệm toán 5 chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ số. Bảng đơn vị đo diện tích (P4)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 chương I: Ôn tập và bổ sung về phân số, giải toán liên quan đến tỉ số, bảng đơn vị đo diện tích (P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tìm $y$: $6 \times y = \frac{3}{4}$

  • A. $y = \frac{18}{4}$
  • B. $y = \frac{9}{2}$
  • C. $y = \frac{1}{8}$
  • D. $y = \frac{1}{4}$

Câu 2: Mua 5m vải hết 80 000 đồng. Hỏi mua 7m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?

  • A. 112 000 đồng
  • B. 114 000 đồng
  • C. 116 000 đồng
  • D. 120 000 đồng

Câu 3: $\frac{8}{9}+\frac{7}{10}=?$ Đáp án đúng là:

  • A. $\frac{143}{90}$
  • B. $\frac{15}{9}$
  • C. $\frac{15}{90}$
  • D. $\frac{19}{15}$

Câu 4: Một xe tải chỉ có thể chở được 300 bao gạo, mỗi bao 50 kg. Nếu chất lên xe đó loại bao gạo 75 kg thì xe chở được bao nhiêu bao?

  • A. 160 bao
  • B. 180 bao
  • C. 200 bao
  • D. 220 bao

Câu 5: $1\frac{1}{5} : 1\frac{1}{3}=?$ Đáp án đúng là:

  • A. $\frac{9}{10}$
  • B. $\frac{10}{9}$
  • C. $1\frac{1}{15}$
  • D. $\frac{24}{15}$

Câu 6: Một đàn gà có 32 con, trong đó số gà mái bằng $\frac{3}{4}$ số gà cả đàn. Số gà trống trong đàn là?

  • A. 7 con
  • B. 8 con
  • C. 24 con
  • D. 25 con

Câu 7: $8\frac{2}{7}=?$. Đáp án đúng là:

  • A. $\frac{16}{7}$
  • B. $\frac{10}{7}$
  • C. $\frac{7}{58}$
  • D. $\frac{58}{7}$

Câu 8: Cả đàn gà có 54 con. Số gà mái bằng $\frac{7}{2}$ số gà trống. Tính số gà mái và số gà trống?

  • A. 20 gà trống, 34 gà mái
  • B. 12 gà trống, 42 gà mái
  • C. 42 gà trống, 12 gà mái
  • D. 14 gà trống, 40 gà mái

Câu 9: 14 người trong một ngày đào được 42 m mương. Nếu có 28 người nữa cũng với sức đào như vậy thì một ngày đào được bao nhiêu mét mương?

  • A. 84m mương
  • B. 126m mương
  • C. 70m mương
  • D. 60m mương

Câu 10: Kết quả của phép tính $\frac{81\times 51\times 14}{102\times 54\times 35}=?$ là:

  • A. $\frac{10}{3}$
  • B. $\frac{9}{4}$
  • C. $\frac{4}{9}$
  • D. $\frac{3}{10}$

Câu 11: $5dam^{2}23m^{2} = .... $dam^{2}$. Đáp án đúng là:

  • A. $2\frac{23}{100}dam^{2}$
  • B. $3\frac{23}{100}dam^{2}$
  • C. $4\frac{23}{100}dam^{2}$
  • D. $5\frac{23}{100}dam^{2}$

Câu 12: $\frac{2}{5}$ số học sinh lớp em là nữ. Lớp em có 16 bạn nữ. Số học sinh nam của lớp em là:

  • A. 48 học sinh
  • B. 30 học sinh
  • C. 24 học sinh
  • D. 40 học sinh

Câu 13: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài $\frac{5}{3}m$ và diện tích $\frac{25}{12}m^{2}$.

  • A. $\frac{35}{12}m$
  • B. $5\frac{5}{6}m$
  • C. $\frac{12}{35}m$
  • D. $\frac{6}{35}m$

Câu 14: Dưới đây là sơ đồ một mảnh đấtt mà ông Ba dùng để nuôi dê. Hãy tính diện tích để ông Ba làm chuồng cho đàn dê của mình

  • A. $40m^{2}$.
  • B. $5000m^{2}$.
  • C. $400m^{2}$.
  • D. $500m^{2}$.

Câu 15: Hình tứ giác MNPQ có cạnh dài 36dm, 30dm, 37dm, 41dm. Tính độ dài của cạnh hình vuông, biết chu vi của hình vuông bằng chu vi tứ giác MNPQ?

  • A. 36dm
  • B. 37dm
  • C. 35dm
  • D. 38dm

Câu 16: Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài $\frac{5}{4}dm$ và chiều rộng $\frac{3}{5}dm$ là:

  • A. $\frac{37}{20}dm$
  • B. $\frac{37}{10}dm$
  • C. $\frac{16}{20}dm$
  • D. $\frac{15}{20}dm$

Câu 17: Một trường bán trú dự trữ gạo đủ cho 240 học sinh ăn trong 27 ngày. Nhà trường mới nhận thêm 30 học sinh nữa. Hỏi số gạo trên đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Coi sức ăn của các bạn học sinh là như nhau)

  • A. 216 ngày
  • B. 270 ngày
  • C. 24 ngày
  • D. 47 ngày

Câu 18: Một trường có 126 nam sinh và cứ 7 nam sinh thì có 3 nữ sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?

  • A. 133 học sinh
  • B. 136 học sinh
  • C. 180 học sinh
  • D. 306 học sinh

Câu 19: Có 16 ô tô chở được 1728kg gạo. Với sức chở đó thì 24 ô tô chở được bao nhiêu kg gạo?

  • A. 1152kg gạo
  • B. 432 kg gạo
  • C. 2592 kg gạo
  • D. 1768 kg gạo

Câu 20: Một trại heo dự trữ cám đủ cho 120 con heo ăn trong 15 ngày. Nếu chỉ có 40 con heo thì số cám dự trữ đó đủ dùng trong bao nhiêu ngày?

  • A. 5 ngày
  • B. 25 ngày
  • C. 135 ngày
  • D. 45 ngày

Xem đáp án

Bình luận