Tắt QC

Trắc nghiệm toán 5 chương 2: Số thập phân, các phép tính với số thập phân (P5)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 chương 2: Số thập phân, các phép tính với số thập phân (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nếu m = 3,7 thì giá trị biểu thức $5,63 + m \times 4,2$ là:

  • A. 21,17
  • B. 20,17
  • C. 21,27
  • D.  31,17

Câu 2: $\frac{0,3\times 0,04}{0,6}=?$

  • A. 0,2
  • B. 2
  • C. 0,02
  • D. 0,002

Câu 3: Tìm độ dài một vật mà một nửa của nó bằng 80cm

  • A. 40m
  • B. 1,2m
  • C. 1,6m
  • D.  60cm

Câu 4: Thực hiện phép tính: 24,563 x 8,5 =?

  • A. 208,6855
  • B. 2087,855
  • C. 208,7855
  • D. 208,7955

Câu 5: Cuối năm 2000 dân số của một phường là 15 625 người. Cuối năm 2001 số dân của phường đó là 15 875 người. Hỏi từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số dân của phường đó tăng thêm bao nhiêu phần trăm?

  • A. 1,3%
  • B. 1,5%
  • C. 1,6%
  • D.  1,8%

Câu 6: Tính giá trị biểu thức: $73,42 - 8,568 : 3,6 + 48,32$

  • A. 219,36
  • B. 129,36
  • C. 119,36
  • D.  118,36

Câu 7: Thực hiện phép tính: 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 12

Câu 8: Một kho chứa gạo tẻ và gạo nếp trong đó có 5 tấn gạo nếp. Tính nhẩm tổng số gạo của kho, nếu số gạo nếp chiếm: 25% số gạo trong kho

  • A. 15 tấn
  • B. 20 tấn
  • C. 25 tấn
  • D.  30 tấn

Câu 9: Thực hiện phép tính: 28,7 + 79,56 = ?

  • A. 107, 26
  • B. 8243
  • C. 10,826
  • D. 108,26

Câu 10: Sân trường em dài 240m, rộng 80m. Tính giá tiền của hàng rào bằng lưới théo bao quanh sân trường, biết rằng hàng rào cao 1,2m và giá tiền mỗi mét vuông lưỡi thép là 45 000 đồng.

  • A. 17 280 000 đồng
  • B. 28 800 000 đồng
  • C. 34 560 000 đồng
  • D.  16 200 000 đồng

Câu 11: Tìm $x$: $x + 3,8 = 7 -2,5$

  • A. $x= 8,3$
  • B. $x= 1,7$
  • C. $x= 0,7$
  • D.  $x= 6,3$

Câu 12: Lớp 5A gồm có 40 học sinh, trong đó 17 bạn nam. Hỏi số bạn nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

  • A. 24 học sinh
  • B. 40 học sinh
  • C. 43 học sinh
  • D.  42 học sinh

Câu 13: Số nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu: 0,6 hay $\frac{3}{4}$?

  • A. 0,6 lớn hơn $\frac{3}{4}$ là 0,05
  • B. 0,6 lớn hơn $\frac{3}{4}$ là 0,15
  • C. $\frac{3}{4}$ lớn hơn 0,6 là 0,05
  • D.  $\frac{3}{4}$ lớn hơn 0,6 là 0,15

Câu 14: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:  805m2 =  ..ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

  • A. 80,5
  • B. 8,05
  • C.0,805
  • D. 0,0805

Câu 15: Hãy điền số vào chỗ chấm: 0,01m; 29cm; 5,7dm; ...; 1,13m

  • A. 0,95m
  • B. 1,01m
  • C. 0,85m
  • D.  0,71m

Câu 16: Tìm $x$: $x - 1,27 = 13,5 : 4,5$

  • A. 4,26
  • B. 4,27
  • C. 4,28
  • D.  4,29

Câu 17: Khi chia một số tự nhiên cho 25 ta được số dư là 12. Hỏi nếu viết thương đúng dưới dạng số thập phân thì phần thập phân của thương ấy là bao nhiêu?

  • A. 4,8
  • B. 0,48
  • C. 0,048
  • D. 1

Câu 18: Tìm số dư của phép chia 316 : 4,7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương

  • A. 19
  • B. 1,9
  • C. 0,19
  • D.  0,019

Câu 19: Số dư của phép chia 316 : 4,7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương là: 

  • A. 19
  • B. 1,9
  • C. 0,19
  • D.  0,019

Câu 20: Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 28,4 m vải, ngày thứ hai dệt được nhiều hơn ngày thứ nhất 2,2m vải, ngày thứ ba dệt được nhiều hơn ngày thứ hai 1,5m vải. Hỏi cả ba ngày người đó dệt được bao nhiêu mét vải?

  • A. 71,1 mét vải
  • B. 81,1 mét vải
  • C. 91,1 mét vải
  • D.  101,1 mét vải

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác