Trắc nghiệm toán 5 chương 3: Hình học (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 chương 3: Hình học (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Biết chu vi hình tròn là 7,536m. Tính diện tích hình tròn đó
- A. $4,5226m^{2}$
- B. $4,6216m^{2}$
- C. $4,5218m^{2}$
D. $4,5216m^{2}$
Câu 2: Một đám đất hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông dài 80m và 60m. Tính chiều cao thuộc cạnh tam giác còn lại, biết rằng cạnh đó dài 1hm?
A. 48m
- B. 100m
- C. 480m
- D. 40m
Câu 3: Cho biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400 cm2 (xem hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác MDC.
- A. $650cm^{2}$
- B. $700cm^{2}$
C. $750cm^{2}$
- D. $800cm^{2}$
Câu 4: Tính đáy BC của tam giác ABC, biết diện tích hình tam giác là $20cm^{2}$ và chiều cao AH= 0,5dm
- A. 7cm
- B. 9cm
C. 8cm
- D. 10cm
Câu 5: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h: a = 14cm; b = 6cm; h = 7cm.
A. $70cm^{2}$
- B. $80cm^{2}$
- C. $60cm^{2}$
- D. $50cm^{2}$
Câu 6: Bên trong một hình vuông có cạnh dài 16cm, người ta vẽ một hình tròn đường kính 1,6dm. Tính diện tích phần hình vuông nằm bên ngoài hình tròn
- A. $55,4cm^{2}$
- B. $64,04cm^{2}$
- C. $56,04cm^{2}$
D. $55,04cm^{2}$
Câu 7: Chiếc khăn quàng đỏ hình tam giác có đáy dài 9,25dm và chiều cao 24cm. Tính diện tích chiếc khăn đó
- A. $111dm^{2}$
- B. $222dm^{2}$
C. $11,1dm^{2}$
- D. $111cm^{2}$
Câu 8: Biết AB = 3cm.
Hỏi hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
D. 6
Câu 9: Tính tổng độ dài các đoạn thẳng trong bài 13:
A. 10 cm
- B. 8 cm
- C. 6 cm
- D. 3 cm
Câu 10: Tính diện tích hình thang biết độ dài hai đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm.
- A. $40cm^{2}$
B. $50cm^{2}$
- C. $60cm^{2}$
- D. $70cm^{2}$
Câu 11: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
- A. 5 hình tam giác
- B. 10 hình tam giác
C. 15 hình tam giác
- D. 12 hình tam giác
Câu 12: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 5m và chiều cao 24dm.
- A. $4cm^{2}$
B. $6cm^{2}$
- C. $8cm^{2}$
- D. $10cm^{2}$
Câu 13: Hình trên có mấy hình vuông?
- A. 4
B. 5
- C. 8
- D. 6
Câu 14: Biết rằng cạnh của mỗi ô vuông trong hình dưới đây đều dài 1cm. Hỏi có mấy đường gấp khúc dài 4cm đi từ A đến B?
- A. 4 đường gấp khúc
- B. 5 đường gấp khúc
C. 6 đường gấp khúc
- D. 2 đường gấp khúc
Câu 15: Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110m và 90,2m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.
A. $10000,01m^{2}$
- B. $9000,01m^{2}$
- C. $8000,01m^{2}$
- D. $7000,01m^{2}$
Câu 16: Cho hình tròn có bán kính dài 4cm
a. Chu vi hình tròn bằng:
- A. 24,5cm
- B. 15,7cm
C. 25,12cm
- D. 12,56cm
b. Diện tích hình tròn bằng:
A. $50,24cm^{2}$
- B. $64,8cm^{2}$
- C. $12,56cm^{2}$
- D. $25,12cm^{2}$
Câu 17: Bán kính của Trái đất dài 6366km. Hỏi chu vi của Trái Đất gần với số đo nào sau đây nhất?
- A. 15 000 km
- B. 19 000 km
- C. 18 000 km
D. 20 000 km
Bình luận