Tắt QC

Trắc nghiệm toán 5 chương 2: Số thập phân, các phép tính với số thập phân (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 chương 2: Số thập phân, các phép tính với số thập phân (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong số 468,37 chữ số 7 chỉ:

  • A. đơn vị
  • B. 7 chục
  • C. 7 phần mười
  • D. 7 phần trăm

Câu 2: Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày có một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày?

  • A. 1,56 tấn
  • B. 1,59 tấn
  • C. 1,62 tấn
  • D. 1,65 tấn

Câu 3: Số gồm có không đơn vị, 4 phần trăm, 6 phần mười và 7 phần nghìn là:

  • A. 467
  • B. 0,467
  • C. 0,647
  • D. 0,746

Câu 4: Tích nào gần với 4,25 x 4 nhất

  • A. 4 x 4

  • B. 5 x 3,5
  • C. 6 x 3,25
  • D. 7 x 2,4

Câu 5: Điều nào dưới đây là sai?

  • A. $\frac{1}{3}$ < 34%
  • B. 3 phần mười bé hơn 0,35 là 5%
  • C. 3,14 = 3 + $\frac{1}{10}$+ 4%
  • D. $\frac{11}{50}$ > 23%

Câu 6: Mua 12 hộp đồ dùng học toán hết 180 000 đồng. Hỏi mua 36 hộp đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?

  • A. 500 000 đồng
  • B. 540 000 đồng
  • C. 600 000 đồng
  • D. 650 000 đồng

Câu 7: Tổng $\frac{3}{2}+\frac{3}{4}=?$

  • A. 1
  • B. 2,25
  • C. 1,125
  • D. 1,75

Câu 8: Có thể viết được phân số nào trong các phân số: $\frac{71}{125}$, $\frac{8}{15}$, $\frac{5}{6}$, $\frac{25}{60}$ thành số thập phân

  • A. $\frac{8}{15}$
  • B. $\frac{71}{125}$
  • C. $\frac{5}{6}$
  • D. $\frac{25}{60}$

Câu 9: 35,69 = 30 + 5 + ... + 0,09. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

  • A. 60
  • B. 6
  • C. 0,6
  • D. 0,06

Câu 10: Điều nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG?

  • A. $\frac{1}{3}$ < 0,5
  • B. $\frac{4}{10}$ là hiệu của 0,75 và 0,35
  • C. $6,25 = 6 + \frac{2}{10} + \frac{5}{100}$
  • D. 0,22 > $\frac{2}{10} + \frac{2}{100}$

Câu 11: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3,6 + 5,8 ....8,9

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Không có dấu nào

Câu 12: 8,25 = 8 + .... Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{1}{100}$
  • C. $\frac{1}{25}$
  • D. $\frac{1}{10}$

Câu 13: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 4 tấn 562kg = ...tấn

  • A. 4,562 tấn
  • B. 4,256 tấn
  • C. 4,652 tấn
  • D. 4,526 tấn

Câu 14: Hình chữ nhật A có chiều dài 4hm và chiều rộng 30dam. Chu vi của hình A là:

  • A. 1400km
  • B. 1,4km
  • C. 14km
  • D. 0,7km

Câu 15: Số nào gần số 5 nhất

  • A. 4,,97
  • B. 4,79
  • C. 5,02
  • D. 5,21

Câu 16: Một can có thể đựng được $20\frac{1}{8}l$ nước. Hiện nay trong can đang còn $6\frac{3}{8}l$ nước. Hỏi phải đổ thêm bao nhiêu lít nước nữa thì đầy can

  • A. 26,5l nước
  • B. 14,5l nước
  • C. 13,2l nước
  • D. 13,75l nước

Câu 17: Diện tích của một con tem gửi thư vào khoảng

  • A. $70cm^{2}$
  • B. $70mm^{2}$
  • C. $7mm^{2}$
  • D. $7cm^{2}$

Câu 18: Có bao nhiêu gam tương ứng với 2,7 tấn?

  • A. 27 000
  • B. 270 000
  • C. 2 700 000
  • D. 27 000 000

Câu 19: Lan cân nặng 45kg. Con chó mực của Lan cân năng 2,4 kg. Ở trên Mặt Trăng mọi vật đều nhẹ hơn ở trên Trái Đất 6 lần. Hỏi trên mặt trăng, cả Lan và con chó mực cân nặng bao nhiêu kg?

  • A. 7,9kg
  • B. 8,4kg
  • C. 4,8kg
  • D. 28,8kg

Câu 20: Một cuộc đua xe đạp trên đoạn đường dài 100km. Giờ thứ nhất anh Hùng vượt qua được 31,87km. Giờ thứ hai anh Hùng vượt qua được 29,64km. Hỏi anh con cách đích bao nhiêu km?

  • A. 49,59km
  • B. 38,49km
  • C. 51,51km
  • D. 61,51km

Xem đáp án

Bình luận