Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 4: Ôn tập các phép tính với phân số

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 4: Ôn tập các phép tính với phân số. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài là $\frac{15}{8}$m, chiều rộng kém chiều dài $\frac{3}{4}$m. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là:

  • A. $\frac{64}{135}$ $m^{2}$
  • B. $\frac{125}{64}$ $m^{2}$
  • C. $\frac{135}{64}$ $m^{2}$
  • D. $\frac{25}{64}$ $m^{2}$

Câu 2: Tìm x biết: $\frac{7}{9}$  : x = $\frac{2}{3}$  x  $\frac{5}{8}$ 

  • A. $\frac{15}{28}$  
  • B. $\frac{28}{15}$
  • C. $\frac{35}{108}$
  • D. $\frac{108}{35}$

Câu 3: Rút gọn rồi tính:  $\frac{15}{25}$  :  $\frac{28}{48}$ 

  • A. $\frac{5}{9}$ 
  • B. $\frac{7}{20}$ 
  • C. $\frac{29}{30}$ 
  • D. $\frac{36}{35}$ 

Câu 4: Kết quả của phép tính  $\frac{4}{9}$  : $\frac{5}{7}$ là:

  • A. $\frac{4}{63}$  
  • B. $\frac{20}{63}$  
  • C. $\frac{45}{28}$  
  • D. $\frac{28}{45}$  

Câu 5: Tính: $\frac{4}{7}$  x $\frac{2}{3}$

  • A. $\frac{6}{7}$
  • B. A. $\frac{6}{21}$
  • C. A. $\frac{8}{21}$
  • A. $\frac{21}{8}$

Câu 6: Điền phân số thích hợp vào ô trống:

Phân số đảo ngược của phân số $\frac{4}{7}$ là:  ...........

  • A. $\frac{4}{9}$
  • B. $\frac{17}{4}$
  • C. B. $\frac{7}{4}$
  • D. B. $\frac{14}{9}$

Câu 7: Tìm một phân số tối giản, biết rằng nếu lấy $\frac{5}{2}$ trừ đi phân số đó rồi cộng với $\frac{7}{8}$  thì được phân số $\frac{15}{16}$. Vậy phân số cần tìm là:

  • A. $\frac{39}{16}$
  • B. $\frac{27}{16}$
  • C. $\frac{16}{39}$
  • D.  $\frac{35}{16}$

Câu 8: Tính và chọn đáp án đúng:

$\frac{12}{16}$ + $\frac{24}{21}$ + $\frac{5}{20}$ - $\frac{7}{49}$  = .............

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1

Câu 9: Tìm x biết:  $\frac{2}{5}$ + x = 2 -  $\frac{3}{4}$ 

  • A. $\frac{7}{5}$
  • B. $\frac{17}{20}$ 
  • C. $\frac{27}{4}$ 
  • D. $\frac{33}{20}$ 

Câu 10: Tính rồi rút gọn biểu thức $\frac{7}{3}$ - $\frac{5}{8}$ + $\frac{3}{4}$  ta được kết quả là:

  • A. $\frac{7}{8}$
  • B. $\frac{5}{4}$
  • C. $\frac{23}{24}$
  • D. $\frac{59}{24}$

Câu 11:Một quầy lương thực buổi sáng bán được $\frac{2}{7}$ tổng số gạo, buổi chiều bán được $\frac{3}{5}$ tổng số gạo. Hỏi số gạo còn lại chiếm bao nhiêu phần số gạo của quầy lương thực đó?

  • A. $\frac{4}{35}$ 
  • B. $\frac{2}{5}$
  • C. $\frac{5}{7}$ 
  • D. $\frac{31}{5}$  

Câu 12: Tính và chọn kết quả đúng: $\frac{8}{15}$ - $\frac{1}{3}$ = ..............

  • A.  $\frac{1}{3}$
  • B.  $\frac{1}{5}$
  • C.  $\frac{2}{15}$
  • D.  $\frac{1}{15}$

Câu 13: Tính: $\frac{2}{5}$ + $\frac{1}{3}$

  • A. $\frac{3}{8}$
  • B. $\frac{5}{8}$
  • C. $\frac{2}{15}$
  • D. $\frac{11}{15}$

Câu 14: Tính và chọn kết quả đúng:

$\frac{4}{7}$ + $\frac{1}{7}$ = ...........

  • A. $\frac{6}{7}$
  • B. $\frac{5}{7}$
  • C. $\frac{5}{14}$
  • D. $\frac{6}{14}$

Câu 15: Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số ta làm như sau:

  • A. Ta lấy tử số cộng với tử số, mẫu số cộng với mẫu số.
  • B. Ta lấy tử số cộng với tử số, mẫu số giữ nguyên.
  • C. Ta giữ nguyên tử số, mẫu số cộng với mẫu số.
  • D. Ta lấy tử số cộng với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác