Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 36: Em ôn lại những gì đã học

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 36: Em ôn lại những gì đã học. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn đáp án đúng:
42,25 × 400 = ...........

  • A. 16900,00
  • B. 14900,00
  • C. 15900,00
  • D. 17900,00

Câu 2: Số cần điền

29,83m = ……….m ………….cm

  • A. 29; 83
  • B. 2,9;83
  • C. 290; 83
  • D. 29; 38

Câu 3: Tìm số tự nhiên x bé nhất trong các số 2; 3; 4; 5 sao cho: 2,6 × x > 7.

  • A. x = 3
  • B.x = 2
  • C. x = 4
  • D.x = 5

Câu 4: Một người đi xe đạp trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi được 11,2km; trong 4 giờ sau, mỗi giờ đi được 10,52km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét ?

  • A. 6, 448km
  • B. 644,8km
  • C. 64,48km
  • D. 648km

Câu 5: Chọn đáp án đúng

12,6 × 80 = ...........

  • A. 10,080
  • B. 1,0080
  • B. 1008,0
  • C. 10,08

Câu 6: Kết quả phép tính

2,6843 × 1000 = .............

  • A. 2684,3
  • B. 268,43
  • C. 26,843
  • D. 2,6843

Câu 7: 13,5 $m^{2}$ = 13 .........5 $dm^{2}$ 

  • A. $cm^{2}$ 
  • B. $m^{2}$ 
  • C. $dm^{2}$ 
  • D. $dam^{2}$ 

Câu 8: 56 $m^{2}$ 21 $cm^{2}$ = ............. $dm^{2}$

  • A. 56,21
  • B. 5, 621
  • C. 562, 1
  • D. 56,021

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng:

 4,08 × ........... = 40,8

  • A. 10
  • B. 100
  • C. 1000
  • D. 0,1

Câu 10: Điểm kiểm tra trung bình của lớp 5A là 8,02 điểm và điểm trung bình của học sinh nữ là 8,07 điểm. Biết lớp 5A có 28 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 học sinh. Tính tổng số điểm của học sinh nam đạt được.

  • A. 224,56 điểm
  • B. 127,72 điểm
  • C. 128,32 điểm
  • D. 96,84 điểm

Câu 11: Một can nhựa chứa 100 lít dầu hỏa. Biết một lít dầu hỏa cân nặng 0,8kg, can rỗng cân nặng 12,5kg. Hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

  • A. 67,5kg
  • B. 80kg
  • C. 92,5kg
  • D. 133kg

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

15,756km = ........... m

  • A. 1,5756
  • B. 157,56
  • C. 1575,6
  • D. 15756

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

9,8 × 34 = ........

  • A. 33,32
  • B. 333,2
  • C. 3,332
  • D. 333,02

Câu 14: Điền sô thích hợp vào ô trống:

Tính nhẩm: 38,04 × 10 = ........

  • A. 330,4
  • B. 380,4
  • C. 350,4
  • D. 360,4

Câu 15: Chọn đáp án đúng nhất:

  • A. Khi nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba,… chữ số.
  • B. Khi nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số.
  • C. Cả A và B đều sai
  • D. Cả A và B đều đúng

Xem đáp án

Bình luận