Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 35: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000....

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 35: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000..... Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Một ô tô chở khách trung bình mỗi giờ đi được 35,6km. Hỏi trong 10 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?

  • A. 346km
  • B. 336km
  • C. 356km
  • D. 326km

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết trung bình cộng của 10 số là 83,52, trung bình cộng của 9 số đầu là 78,5. Vậy số thứ 10 là .............

  • A.  128,7
  • B.  12,87
  • C.  1,287
  • D.  1287

Câu 3: Một cửa hàng hoa quả có 28 quả dưa hấu, mỗi quả nặng 3,25kg. Biết cửa hàng đã bán hết 18 quả dưa hấu. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam dưa hấu?

  • A. 32,5kg
  • B. 58,5kg
  • C. 91kg
  • D. 325kg

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình chữ nhật MNPQ có số đo như hình vẽ:

Vậy chu vi hình chữ nhật MNPQ là ........ dm.

Diện tich hình chữ nhật MNPQ là .......... dm2.

  • A. 51; 205
  • B. 61; 205
  • C. 61; 105
  • D. 61; 204

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

6,139 × 172 + 6,139 × 828 = ..............

  • A. 6119
  • B. 6129
  • C. 6139
  • D. 6149

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

1 can nhựa chứa được 5,6 lít dầu. Vậy 100 can như thế chứa được ............ lít dầu.

  • A. 520
  • B. 530
  • C. 540
  • D. 560

Câu 7: Chọn dấu thích hợp để điền vào chố chấm:

3,14 × 10 … 6,15 × 4 + 4,05

  • A. =
  • B. >
  • C. <

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

4,21m = ......... cm

  • A.  421
  • B.  431
  • C.  441
  • D.  451

Câu 9: Số 12,058 nhân với số nào để được 1205,8?

  • A. 10
  • B. 100
  • C. 1000
  • D. 10000

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết x : 10 = 24,7 + 8,52

Vậy x =  ............

  • A. x = 332,2
  • B.  x = 33,22
  • C.  x = 3,322
  • D.  x = 332,02

Câu 11: Tính

372,6 × 100 : 9

  • A. 41,4
  • B. 414
  • C. 4140
  • D. 41400

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Các số thích hợp điền vào ô trống từ trái qua phải lần lượt là: ............; .............; .............

  • A. 7,5; 7320; 1847
  • B. 7,5; 1847; 7320.
  • C. 1847;  7,5; 7320.
  • D. 7,5; 1847; 732.

Câu 13: Tính nhẩm:

6,4 × 1000

  • A. 64
  • B. 640
  • C. 6400
  • D. 64000

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống:

2,047 x 100 = ..........

  • A. 204,7
  • B. 2,047
  • C. 20,47
  • D. 204,07

Câu 15: Phép tính sau đúng hay sai?

  • A. Sai
  • B. Đúng

Xem đáp án

Bình luận