Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 32: Trừ hai số thập phân

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 32: Trừ hai số thập phân. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tìm x:

 x + 5,34 = 7,65

  • A. x = 1,31
  • B. x = 4,31
  • C. x = 2,31
  • D. x = 5,31

Câu 2: Một thùng đựng 17,65l dầu. Người ta lấy thùng ra 3,5ll, sau đó lại lấy ra 2,75ll nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu?

  • A. 11,5l
  • B. 11,2l
  • C. 11,3l
  • D. 11,4l

Câu 3: Chọn đáp án đúng:
 57–4,25 = ..............

  • A. 52,75
  • B. 62, 75
  • C. 62,45
  • D. 72,75

Câu 4: Kết quả phép tính:

84,5 – 21,784,5–21,7 = ..............

  • A. 32,8
  • B. 42,8
  • C. 52,8
  • D. 62,8

Câu 5: Biết trung bình cộng của ba số 208. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 442,45. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 426,8. Hỏi trong ba số đã cho, số lớn nhất là số nào?

  • A. Số thứ nhất
  • B. Số thứ hai
  • C. Số thứ ba

Câu 6: Cho số 79,468. Hỏi số này thay đổi như thế nào nếu xóa bỏ hai chữ số 4 và 8 ở phần thập phân?

  • A. Tăng 0,168 đơn vị
  • B. Giảm 0,008 đơn vị
  • C. Giảm 0,4408 đơn vị
  • D. Tăng 0,132 đơn vị

Câu 7: Một thùng đựng 65 kg đường. Người ta lấy ra từ thùng đó 23,5 kg đường, sau đó lại lấy ra 8,75 kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?

  • A. 33,75 kg
  • B. 32,25 kg
  • C. 32,75 kg
  • D. 41,5 kg

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện:

  •  A. Điền lần lượt 13,22; 47,51; 150; 100; 50
  • B. Điền lần lượt 47,51; 13,22;  150; 100; 50
  • C. Điền lần lượt 13,22; 47,51; 100; 150;  50
  • D. Điền lần lượt 150; 13,22; 47,51; 100; 50

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 34,82 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 6,9 m.

Vậy chiều rộng hình chữ nhật đó là .......... m.

  • A. 2,792m.
  • B. 27,92m.
  • C. 279,2m.
  • D. 2792m.

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất:

Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là:

  • A. 24,93 và 51,83
  • B. 27,87 và 50,77
  • C. 25,27 và 51,17
  • D. 25,63 và 51,53

Câu 11: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

75,8 - 13,46 - 26,54 ................  75,8 - (13,46 + 26,54)

  • A. =
  • B. >
  • C. <

Câu 12: Chọn dáu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

41,7 - 26,34 ... 50 - 33,92

  • A. =
  • B. >
  • C. <

Câu 13: Tính: 41 – 18,37

  • A. 18,5
  • B. 23,37
  • C. 23,63
  • D. 24,37

Câu 14: Chọn đáp án đúng nhất:

51,2 - 17,83 = 33,43. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 15: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:

72,45 - 26,18 = …

  • A. 57,27
  • B. 56,17
  • C. 46,27
  • D. 47,27

Xem đáp án

Bình luận