Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 3: Phân số thập phân

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 3: Phân số thập phân. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống: $\frac{24}{40}$ =   $\frac{.........}{100}$ 

  • A. 58
  • B. 60 
  • C. 48
  • D. 30

Câu 2: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân: $\frac{10}{3}$, $\frac{17}{10}$, $\frac{100}{52}$, $\frac{439}{1000}$, $\frac{4}{3000}$

  • A. $\frac{10}{3}$, $\frac{17}{10}$
  • B. $\frac{17}{10}$, $\frac{100}{52}$, 
  • C. $\frac{17}{10}$; $\frac{439}{1000}$
  • D. $\frac{100}{52}$, $\frac{439}{1000}$, $\frac{4}{3000}$

Câu 3: Viết phân số:

 Bảy mươi hai phần một trăm

  • A. $\frac{72}{10}$
  • B. $\frac{27}{10}$
  • C. $\frac{72}{100}$
  • D. $\frac{27}{100}$

Câu 4: Đọc phân số: $\frac{14}{100}$

  • A. Mười bốn phần một chục
  • B. Mười bốn phần một trăm
  • C. Mười bốn phần một nghìn

Câu 5: Chuyển phân số $\frac{2}{5}$ thành phân số thập phân: 

  • A. $\frac{2}{10}$
  • B. $\frac{1}{10}$
  • C. $\frac{3}{10}$
  • D. $\frac{4}{10}$

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống: $\frac{135}{375}$ = $\frac{.......}{100}$ 

  • A. 36
  • B. 46
  • C. 56
  • D. 66

Câu 7: Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống: $\frac{84}{400}$ = $\frac{.......}{100}$ 

  • A. 18
  • B. 19
  • C. 20
  • D. 21

Câu 8: Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống:

$\frac{15}{4}$ = $\frac{.......}{100}$ 

  • A. 275
  • B. 375
  • C. 475
  • D. 575

Câu 9: Một giá sách có tất cả 80 quyển sách, trong đó có $\frac{3}{10}$ số sách là sách tiếng anh, $\frac{1}{2}$ số sách là sách toán, còn lại là sách văn. Hỏi trên giá có bao nhiêu quyển sách văn?

  • A. 16 quyển
  • B. 24 quyển
  • C. 40 quyển
  • D. 64 quyển

Câu 10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{60}{100}$ ....... $\frac{6}{10}$ 

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 11: Cho các phân số sau: $\frac{3}{8}$ ;  $\frac{9}{10}$;  $\frac{35}{50}$;  $\frac{57}{100}$;  $\frac{99}{140}$;  $\frac{2468}{8000}$;  $\frac{36895}{100000}$     Có bao nhiêu phân số thập phân?

  • A. 3 phân số
  • B. 4 phân số
  • C. 5 phân số
  • D. 6 phân số

Câu 12: Phân số “bảy mươi chín phần nghìn” được viết là:

  • A.  $\frac{79}{1000}$ 
  • B.  $\frac{79}{100}$ 
  • C.  $\frac{97}{100}$ 
  • D.  $\frac{97}{1000}$ 

Câu 13: Phân số $\frac{345}{1000}$ được gọi là:

  • A. Ba bố năm phần nghìn
  • B. Ba trăm bốn mươi năm phần trăm
  • C. Ba trăm bốn lăm phần nghìn
  • D. Ba trăm bốn mươi lăm phần nghìn

Câu 14: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân?

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. A. $\frac{7}{8}$
  • C. $\frac{49}{100}$
  • D. $\frac{56}{400}$

Câu 15: Mẫu số của một phân số thập phân có thể là những số nào?

  • A. Các số chẵn
  • B. Các số 10; 100; 1000; …
  • C. Các số lẻ
  • D. Mọi số tự nhiên khác 0

Xem đáp án

Bình luận