Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 27: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 27: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phânn. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1:  27kg 59g = .......kg

  • A. 27,0059
  • B. 27,059
  • C. 270,59
  • D. 2,7059

Câu 2:  372g =  ....... kg

  • A. 0,00372
  • B. 0,3072
  • C. 0,0372
  • D. 0,372

Câu 3: 10 tấn 15kg = ............tấn

  • A. 10,015
  • B. 1, 0015
  • C. 100, 15
  • D. 1001, 5

Câu 3: 3 tấn 218kg = ..... tấn 

  • A. 0, 3218
  • B. 32,18
  • C. 321,8
  • D. 3,218

Câu 4: Bác Na nuôi 45 con gà. Trung bình mỗi ngày một con gà ăn hết 236 g thóc. Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam thóc để nuôi số gà đó trong 30 ngày?

  • A. 10,62 kg
  • B. 31,86 kg
  • C. 106,2 kg
  • D. 318,6 kg

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bốn xe tảo chở được 25132 kg gạo. Vậy 7 xe như thế chở được tất cả ...... tấn gạo.

  • A.  43,981
  • B.  4, 3981
  • C.  439, 81
  • D.  4398, 1

Câu 6: Trong cùng một khoảng thời gian, nhà máy A sản xuất được $82_{5}^{3}$ tạ đường, nhà máy B sản xuất được 8,5 tấn đường. Hỏi nhà máy nào sản xuất được nhiều đường hơn?

  • A. Nhà máy A
  • B. Nhà máy B
  • C. Hai nhà máy sản xuất bằng nha
  • D. Không xác định được

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất:

$388_{100}^{9}$dag ... 3888g

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

5,9 tạ = ......... tạ ....... hg

  • A. 5; 90.
  • B. 5; 900.
  • C. 5; 9000.
  • D. 50; 9.

Câu 9: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:

48243 g = ...kg

  • A. 4,8243
  • B. 48,243
  • C. 482,43
  • D. 4824,3

Câu 10: Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống:

176 dag = ........... tạ

  • A. 0,176.
  • B. 0,0176.
  • C. 0,00176.
  • D. 0,1076.

Câu 11: Chọn đáp án đúng nhất:

9 tấn 26 kg = ... tấn

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 926
  • B. 9,26
  • C. 9,026
  • D. 9260

Câu 12: Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống:

18 yến 7 kg = ......... yến

  • A. 18,7.
  • B. 18,07
  • C. 1,87
  • D. 1,807.

Câu 13: Viết số đo khối lượng sau dưới dạng phân số tối giản

332hg = ... tạ

  • A. $\frac{83}{25}$ 
  • B. $\frac{116}{50}$
  • C. $\frac{332}{1000}$  
  • D. $\frac{83}{250}$ 

Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ trống

5 tạ 7 yến = .......... yến

  • A. 507
  • B. 57
  • C. 570
  • D. 5,07

Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

9kg4g = ...g

  • A. 94
  • B. 904
  • C. 9004
  • D. 9400

Xem đáp án

Bình luận