Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 25: Em ôn lại những gì đã học

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 25: Em ôn lại những gì đã học. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Số lớn nhất : 

5,694 ;5,946 ; 5,96 ; 5,964. 

  • A. 5,964
  • B. 5,694
  • C. 5,96
  • D. 5,946

Câu 2: So sánh 54, 8 và  54,79

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 3: 7,61 ..........7,62

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 4: Viết các số: 83,62 ;  84,26 ; 83,65 ; 84,18 ;  83,56  theo thứ tự từ bé đến lớn

  • A. 83,56 ;  83,62 ;  83,65 ;  84,18 ;  84,26.
  • B. 83,56 ;  83,65 ;  84,18 ;  84,26; 83,62 
  • C.83,56 ;  83,62 ;  84,18 ;   83,65 ;  84,26.
  • D.3,62 ;  83,65 ;  84,18 ;  84,26; 83,56 

Câu 5: Tìm x: 9,6x < 9,62

  • A. x = 0,1 hoặc x = 1.
  • B. x = 1 hoặc x = 0.
  • C. x = 1 hoặc x = 2.
  • D. x = 0 hoặc x= 1.

Câu 6: Chọn đáp án sai:

Quy tắc so sánh các số thập phân:

  • A. So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
  • B. Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn ... đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
  • C. Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. 
  • D. Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì ta so sánh phần thập phân,  hàng phần trăm, hàng phần nghìn ... đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Câu 7: Viết số: "Ba đơn vị, chín phần mười"

  • A. 3,9
  • B. 3,09
  • C. 3,009
  • D. 39

Câu 8: Số 0,03 gồm

  • A.  Không chục, ba phần trăm
  • B.  Ba đơn vị, không phần trăm
  • C.  Không đơn vị, ba phần trăm
  • D. Không chục, ba  đơn vị

Câu 9: Tính: $\frac{42 x 45}{5x7}$

  • A. 54
  • B. 45
  • C. 65
  • D. 56

Câu 10: Viết số gồm: "Không đơn vị, sáu trăm hai mươi mốt phần nghìn"

  • A. 0,0621
  • B. 0,00621
  • C. 0,621
  • D. 6, 21

Câu 11: $\frac{304}{100}$ = ...............

  • A. 3,04
  • B. 3,4
  • C. 3,004
  • D. 0,34

Câu 12: Đọc số:  8,007

  • A. Tám phẩy bảy
  • B. Tám phẩy không bảy
  • C. Tám phẩy không không bảy
  • D. Tám  không không bảy

Câu 13: Viết số :"Chín mươi hai phẩy bốn trăm linh 8."

  • A. 92,4008
  • B. 92,48
  • C. 9,2408
  • D. 92,408

Câu 14: Viết số: "Không phẩy hai trăm ba mươi tư"

  • A. 0,0234
  • B. 0,00234
  • C. 2, 34
  • D. 0,234

Câu 15: Viết số gồm: " Không đơn vị, 2 phần trăm"

  • A. 0,02
  • B. 0,2
  • C. 0,002
  • D. 20

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác