Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 24: So sánh hai số thập phân

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 24: So sánh hai số thập phân. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: 8, 65.......... > 8, 658

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 2: 0,9 < x < 1,2

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3 

Câu 3:  84,97<x<85,14

  • A. 65
  • B. 75
  • C. 85
  • D. 95

Câu 4: Tìm chữ số x biết:

5,6x4 < 5,614

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3 

Câu 5: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm : 

2,507...........2,517

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 6: Viết các số: 0,16 ; 0,219 ; 0,19 ; 0,291 ; 0,17 theo thứ tự từ lớn đến bé.

  • A. 0,291  ;  0,219  ;   0,19   ;   0,17  ;   0,16
  • B. 0,291  ;  0,219  ; 0,17  ;   0,16;   0,19   ;   
  • C.  0,219  ;  0,291  ;  0,19   ;   0,17  ;   0,16
  • D. 0,291  ;  0,219  ;  0,17  ;   0,19   ;    0,16

Câu 7: Viết các số: 5,736 ; 6,01; 5,673 ; 5,763 ; 6,1 theo thứ tự từ bé đến lớn.

  • A. 5,676   ;  5,763   ;   6,01   ;   6,1 ; 5,736   ; 
  • B.  5,676   ;    5,763   ;  5,736   ;   6,01   ;   6,1
  • C.  5,676   ;   5,736   ;   5,763   ;   6,01   ;   6,1
  • C. 5,763   ; 5,676   ;   5,736   ;    6,01   ;   6,1

Câu 8:  Chọn đáp án đúng

81,01............ 81,010

  • A. >
  • B. =
  • C. <

Câu 9: 69,99 ...........70,01

  • A. >
  • B. =
  • C. <

Câu 10: Viết số tự nhiên thích hợp vào ô trống:

81,45 > .........>..........>78,99

  • A.  81; 80; 79
  • B. 80; 81; 79
  • C. 79; 80; 81
  • D. 81; 79; 80

Câu 11: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4

  • A. 0,28; 5,36; 13,4;13,107; 28,105
  • B. 0,28; 5,36; 13,4; 28,105; 13,107
  • C. 0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105
  • D. 28,105; 13,4; 13,107; 5,36; 0,28

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho các số thập phân sau: 14,35; 31,45; 51,34; 13,54; 43,15. Số thập phân lớn trong 5 số đã cho là ..............

  • A. 51,34
  • B.  14,35
  • C. 31,45
  • D. 43,15

Câu 13: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

$\frac{34}{25}$ ..........1,4

  • A. >
  • B. =
  • C. <

Câu 14: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

58,6 ........ 58,345

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 15: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

27,345 ........ 30,01

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Xem đáp án

Bình luận