Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 23: Số thập phân bằng nhau

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 23: Số thập phân bằng nhau. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn đáp án đúng:
  760,87 = .............

  • A. 760,870
  • B.76,870
  • C. 7600,870
  • D. 7608, 70

Câu 2: Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau  để phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số)

20,01 = ..........

  • A. 20,0010  
  • B. 20,10   
  • C. 20,010   
  • D. 2, 0010   

Câu 3:  $\frac{6}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 0,6                                             
  • B. 0,06
  • C. 0,006                                         
  • D. 6,00

Câu 4: Chọn đáp án đúng: 0,4 = .........

  • A.  $\frac{400}{4000}$
  • B.  $\frac{4}{10}$
  • C.  $\frac{40}{10000}$
  • D. $\frac{40}{10}$

Câu 5: 0,2 =  $\frac{200}{1000}$

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 6: Chọn đáp án đúng:

Bỏ các chữ số 0 tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn.

20005,400 = ...........

  • A. 2005,4
  • B. 20005,4
  • C. 205,4
  • D. 25,4

Câu 7: Chọn đáp án đúng:

Bỏ các chữ số 0 tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn.

62, 700 = ...........

  • A. 62, 7
  • B. 6,27
  • C. 6,027
  • D. 6,027

Câu 8: Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân: 

 60,3 = ..............

  • A. 6,3 
  • B.600,3 
  • C. 60,300  
  • D. 6,03

Câu 9:  Số thập phân bằng 1,0023  là:

  • A. 1,023
  • B. 1,00023
  • C, 1,23
  • D. 1,002300

Câu 10: Số thập phân bằng 3,78  là:

  • A.  3,078
  • B.  3,780
  • C.  30,78
  • D.  3,0078

Câu 11: Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn: 

 0,010 = .........

  • A.  0,01
  • B.  0,001
  • C.  0,0001
  • D.  0,00001

Câu 12: Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn: 

17,0300 = .........

  • A.  1,703  
  • B.  17,003  
  • C.  1, 7003  
  • D.  17,03  

Câu 13: Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?

  • A. 90,1
  • B. 9,010
  • C. 90,10
  • D. 900,100

Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng nhất?

  • A. Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
  • B. Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
  • C. Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 15: Chọn đáp án đúng nhất:

  • A. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.
  • B. Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tân cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác