Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 21: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 21: Khái niệm số thập phân (tiếp theo). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn đáp án đúng

"1,6m" đọc là:

  • A. Một phẩy sáu
  • B. Một phẩy sáu mét
  • C. Một sáu mét
  • D. Một phẩy không sáu mét

Câu 2: Chọn đáp án đúng

"1,5l" đọc là:

  • A. Một phẩy năm lít
  • B. Một phẩy năm
  • C. Một năm lít
  • D. Mười lăm lít

Câu 3: Chuyển các hỗn số $5_{100}^{63}$ thành số thập phân

  • A. 56,3
  • B. 5,63
  • C. 562
  • D. 5, 063

Câu 4:  Cho biết phần nguyên số thập phân 134,24 là:

  • A. 134,2
  • B. 34,2
  • C. 134
  • D. 24

Câu 5: Viết số: "Mười hai phẩy ba trăm bảy mươi tám"

  • A. 12, 0378
  • B. 123,78
  • C. 12, 78
  • D. 12,378

Câu 6: Phần thập phân của số: 13,402 là:

  • A. 13
  • B. 13,4
  • C. 402
  • D. 40

Câu 6: Chuyển các hỗn số $4_{10}^{3}$ thành số thập phân

  • A. 4,3
  • B. 4,03
  • C. 4,003
  • D. 4.0003

Câu 7: Chuyển các hỗn số $19_{100}^{38}$ thành số thập phân

  • A. 17,5534
  • B. 175,534
  • C. 1755,34
  • D. 1,7534

Câu 8: Chuyển số thập phân thành phân số thập phân

0,002 = ...............

  • A. $\frac{2}{100}$
  • B. $\frac{2}{10000}$
  • C. $\frac{2}{1000}$
  • D. $\frac{2}{10}$

Câu 9: Chuyển số thập phân thành phân số thập phân

0,65 = ..........

  • A. $\frac{65}{100}$
  • B. $\frac{65}{10000}$
  • D. $\frac{65}{100}$
  • D. $\frac{65}{10000}$

Câu 10: Chọn đáp án đúng:
 $2_{1000}^{625}$ = .........

  • A. 26,25
  • B. 262,5
  • C. 2,25
  • D. 2,625

Câu 11: Chọn đáp án đúng:

 $88_{1000}^{207}$ = .........

  • A. 88,207
  • B.  8, 8207
  • C. 8, 207
  • D. 882,07

Câu 12: Chọn đáp án đúng:

 $70_{1000}^{65}$ = .........

  • A. 700, 65
  • B. 7006,5
  • C. 7, 0065
  • D. 70,065

Câu 13: Đọc số thập phân sau:  41,246

  • A. Bốn mốt phẩy hai bốn mươi sáu
  • B. Bốn mươi mốt phẩy hai bốn mươi sáu
  • C. Bốn mươi mốt  hai trăm bốn mươi sáu
  • D. Bốn mươi mốt phẩy hai trăm bốn mươi sáu

Câu 14: Viết số: " Không phẩy một trăm linh chín"

  • A. 0,109
  • B. 1,09
  • C. 0,1009
  • D. 1,009

Câu 15: Chọn đáp án đúng:
 $61_{10}^{9}$ = ............

  • A. 6, 019
  • B.  6,19
  • C.  61,9
  • D.  61,09

Xem đáp án

Bình luận