Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 19: Khái niệm số thập phân

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 19: Khái niệm số thập phân. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: $\frac{4}{10}$ = .........

  • A. 0,4
  • B. 0,04
  • C. 0,004
  • D. 0,0004

Câu 2: 7g = ............kg

  • A. 0,7
  • B. 0,07
  • C. 0,007
  • D. 0, 0007

Câu 3: 8cm = .........m

  • A. 0.8 m
  • B. 0,08 m
  • C. 0,008 m
  • D. 0, 0008 m

Câu 4: 0 ,1= ...........

  • A. $\frac{1}{1000}$
  • B. $\frac{1}{100}$
  • C. $\frac{1}{10}$
  • D. $\frac{1}{10000}$

Câu 5: Chọn đáp án đúng:
"Không phẩy không một" viết là: ..............

  • A. 0,01
  • B. 0,1
  • C. 0,001
  • D. 0,0001

Câu 6: Viết số thập phân 0,048 thành phân số thập phân ta được phân số là:

  • A. $\frac{48}{10}$
  • B. $\frac{48}{100}$
  • C. $\frac{48}{1000}$
  • D. $\frac{48}{10000}$

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Từ các chữ số 2; 3; 4; 5 ta viết được tất cả ........ số thập phân mà phần thập phân có ba chữ số.

  • A. 24
  • B. 22
  • C. 25
  • D. 23

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

35cm = ............ m

  • A. 0,35
  • B. 0,035
  • C. 3,05
  • D. 0,0035

Câu 9: Điền số thập phân thích hợp vào ô trống:

$\frac{4}{5}$ = ......

  • A. 0,8
  • B. 0,08
  • C. 0,008
  • D. 0.0008

Câu 10:  Điền số thích hợp vào ô trống:

Phần nguyên của số thập phân 14, 58 là .............

  • A. 14
  • B. 58
  • C. 45
  • D. 18

Câu 11: Hỗn số $5_{4}^{3}$ được viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 5,34
  • B. 5,43
  • C. 5,375
  • D. 5,75

Câu 12: Chuyển phân số $\frac{7}{100}$ thành số thập phân.

  • A. 0,7
  • B. 0,07
  • C. 0,007
  • D. 0,0007

Câu 13: Số thập phân 2,008 đọc là:

  • A. Hai phẩy tám
  • B. Hai phẩy không không tám
  • C. Hai phẩy không tám
  • D. Hai phẩy không không không tám

Câu 14: Trong các số sau, số nào là số thập phân?

  • A. 0,6
  • B. 0,978
  • C. 35,7
  • D. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 15: Số thập phân gồm có bao nhiêu thành phần?

  • A. Một thành phần, đó là phần nguyên
  • B. Một thành phần, đó là phần thập phân
  • C. Hai thành phần, đó là phần nguyên và phần thập phân

Xem đáp án

Bình luận