Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 16: Héc - ta

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 16: Héc - ta. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1:  1600ha = 16..........

  • A. $m^{2}$
  • B. $km^{2}$
  • C. $cm^{2}$
  • D. $dam^{2}$

Câu 2: 4ha = ...... $m^{2}$

  • A. 40
  • B. 400
  • C. 4000
  • D. 40000

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Diện tích khu đất hình chữ nhật là:

  • A. 3ha                                                       
  • B. 30ha
  • C. 300ha                                                   
  • D. 3000ha

Câu 4: Diện tích của Hồ Tây là 440ha, diện tích của hồ Ba Bể là 670ha. Hỏi diện tích của hồ Ba Bể hơn diện tích của Hồ Tây bao nhiêu mét vuông ?

  • A. 2 300 000 $m^{2}$
  • B. 2 30 000 $m^{2}$
  • C. 2 3000 $m^{2}$
  • D. 2 300 $m^{2}$

Câu 5: 71ha  ........80000 $m^{2}$

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 27 000ha = ... $km^{2}$

  • A.27
  • B.270
  • C.2700
  • D.2

Câu 7: Tính: 80 000 $m^{2}$  : 4

  • A.200ha
  • B.20ha
  • C.2ha
  • D.5ha

Câu 8: Tính: 

$\frac{3}{4}$ ha = 7500 $m^{2}$ 

  • A.800$m^{2}$ 2
  • B.8000$m^{2}$ 
  • C.8000$m^{2}$ 
  • D.80000$m^{2}$ 

Câu 9: Viết sô thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{1}{10}$ $km^{2}$ = ... ha

  • A.1
  • B.10
  • C.100
  • D.1000

Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{1}{2}$ ha = ... $m^{2}$

  • A.50
  • B.500
  • C.5000
  • D.50000

Câu 11: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 300m và chiều rộng bằng $\frac{2}{3}$ chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu héc-ta ?

  • A.6ha
  • B.7ha
  • C.5ha
  • D.4ha

Câu 12: Diện tích rừng Cúc Phương là 22 000ha. Em hãy viết số đo diện tích rừng Cúc Phương dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông.

  • A.220000 $m^{2}$
  • B.2200000 $m^{2}$
  • C.22000000 $m^{2}$
  • D.220000000 $m^{2}$

Câu 13: Diện tích rừng Cúc Phương là 22 000ha. Em hãy viết số đo diện tích rừng Cúc Phương dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông.

  • A.2 $km^{2}$
  • B.220 $km^{2}$
  • C.2200 $km^{2}$ 
  • D.22 $km^{2}$ 

Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ...ha = $\frac{6}{10000}$ $m^{2}$

  • A.6
  • B.60
  • C.600
  • D.6000

Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1ha = ... $m^{2}$

  • A.10
  • B.100
  • C.1000
  • D.10000

Xem đáp án

Bình luận