Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Đề ca mét vuông. Héc tô mét vuông

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài: Đề ca mét vuông. Héc tô mét vuông. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho: 6hm$^{2}$ = ...m$^{2}$. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

  • A. 60
  • B. 600
  • C. 6000
  • D. 60000

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 12dam$^{2}$12m$^{2}$ = ... m$^{2}$

  • A. 121
  • B. 1212
  • C. 2121
  • D. 1221

Câu 3: Viết số đo diện tích: “Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông”

  • A. 34 620 hm$^{2}$
  • B. 3462 hm$^{2}$
  • C. 34 602 hm$^{2}$
  • D. 3 620 hm$^{2}$

Câu 4: 3dm$^{2}$4cm$^{2}$5mm$^{2}$ = .... mm$^{2}$. Cần điền vào chỗ chấm số:

  • A. 345
  • B. 3405
  • C. 3450
  • D. 30405

Câu 5: Tính: 45dam$^{2}$ + 98dam$^{2}$ = ?

  • A. 43 dam$^{2}$
  • B. 153 dam$^{2}$
  • C. 134 dam$^{2}$
  • D. 143 dam$^{2}$

Câu 6: Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng đề-ca-mét vuông: 5dam$^{2}$23m$^{2}$

  • A. $5\frac{23}{100}$ dam$^{2}$
  • B. $23\frac{5}{100}$ dam$^{2}$
  • C. $5\frac{100}{23}$ dam$^{2}$
  • D. Đáp án khác

Câu 7: Biết 735m$^{2}$ = a dam$^{2}$ b m$^{2}$. Tổng a + b bằng bao nhiêu?

  • A. 35
  • B. 7
  • C. 24
  • D. 42

Câu 8: Đề-ca-mét vuống được viết tắt là:

  • A. dam
  • B. dm
  • C. dm$^{2}$
  • D. dam$^{2}$

Câu 9: Tính: 2hm$^{2}$ - 54dam$^{2}$

  • A. 146 dam$^{2}$
  • B. 46 dam$^{2}$
  • C. 164 dam$^{2}$
  • D. 144 dam$^{2}$

Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 12hm$^{2}$ = ... dam$^{2}$

  • A. 12
  • B. 120
  • C. 120
  • D. 1200

Câu 11: Người ta trồng ngô trên thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng $40 m$, chiều dài bằng $\frac32$ chiều rộng. Trung bình cứ 100m$^{2}$ thu được 50kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?

  • A. 12
  • B. 120
  • C. 1200
  • D. 12000

Câu 12: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: 52 dam$^{2}$  = ..........hm $^{2}$

  • A. $\frac{52}{{100}}$ hm$^{2}$
  • B. $\frac{52}{{10}}$ hm$^{2}$
  • C. $\frac{52}{{1000}}$ hm$^{2}$
  • D. $\frac{52}{{10000}}$ hm$^{2}$

Câu 13: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: 3m$^{2}$= ... dam$^{2}$

  • A. $\frac{30}{100}$ dam$^{2}$
  • B. $\frac{3}{100}$ dam$^{2}$
  • C. $\frac{3}{1000}$ dam$^{2}$
  • D. Đáp án khác

Câu 14: 15dam$^{2}$ được đọc là:

  • A. Mười lăm đề-ca-mét
  • B. Mười lăm đề-ca-mét vuông
  • C. Mười lăm đề-xi-mét vuông
  • D. Mười lăm héc-tô-mét vuông

Câu 15: Diện tích một trường học là 2hm$^{2}$. Trong đó diện tích để xây các phòng học chiếm $\frac25$ diện tích của trường. Hỏi diện tích xây các phòng học là bao nhiêu mét vuông?

  • A. 800m$^{2}$
  • B. 80m$^{2}$
  • C. 8000m$^{2}$
  • D. 80000m$^{2}$

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác