Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 12 chân trời Ôn tập chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đạo hàm trên khoảng TRẮC NGHIỆM. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. Nếu TRẮC NGHIỆM với mọi TRẮC NGHIỆM thuộc TRẮC NGHIỆM thì hàm số TRẮC NGHIỆM đồng biến trên TRẮC NGHIỆM.
  • B. Nếu TRẮC NGHIỆM với mọi TRẮC NGHIỆM thuộc TRẮC NGHIỆM thì hàm số TRẮC NGHIỆM nghịch biến trên TRẮC NGHIỆM.
  • C. Nếu TRẮC NGHIỆM với mọi TRẮC NGHIỆM thuộc TRẮC NGHIỆM thì hàm số TRẮC NGHIỆM đồng biến trên TRẮC NGHIỆM.
  • D. Nếu TRẮC NGHIỆM với mọi TRẮC NGHIỆM thuộc TRẮC NGHIỆM thì hàm số TRẮC NGHIỆM đồng biến trên TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Cho hàm số bấc ba TRẮC NGHIỆM có đồ thị là đường cong trong hình bên

TRẮC NGHIỆM

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. -1.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đạo hàm trên TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:

  • A. TRẮC NGHIỆM..
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM..
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đạo hàm TRẮC NGHIỆM, với mọi TRẮC NGHIỆM. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM..
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM là điểm:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM..
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Hỏi hàm số TRẮC NGHIỆM đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM..
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM, với TRẮC NGHIỆM là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của TRẮC NGHIỆM thuộc đoạn TRẮC NGHIỆM để hàm số đồng biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. 18.

Câu 9: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM xác định trên tập TRẮC NGHIỆM. Số TRẮC NGHIỆM được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên TRẮC NGHIỆM khi và chỉ khi:

  • A. TRẮC NGHIỆM với mọi TRẮC NGHIỆM và tồn tại TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM với mọi TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM với mọi TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM với mọi TRẮC NGHIỆM và tồn tại TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM đồng biến trên tập số thực TRẮC NGHIỆM, mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. Với mọi TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.
  • B. Với mọi TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.
  • C. Với mọi TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.
  • D. Với mọi TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM xác định và liên tục trên TRẮC NGHIỆM có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên TRẮC NGHIỆM bằng: 

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM thuộc TRẮC NGHIỆM. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM không tồn tại TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM không tồn tại TRẮC NGHIỆM .

Câu 14: Gọi TRẮC NGHIỆM là tập hợp tất cả giá trị của tham số TRẮC NGHIỆM để hàm số TRẮC NGHIỆM đạt giá trị nhỏ nhất trên TRẮC NGHIỆM bằng TRẮC NGHIỆM. Tính tổng bình phương các phần tử của TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Một vật chuyển động theo quy luật TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và TRẮC NGHIỆM (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM là đường thẳng có phương trình:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có bảng biến thiên như sau:

TRẮC NGHIỆM

Đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM có bao nhiêu đường tiệm cận?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. 2TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có bảng biến thiên như hình dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.                             
  • B. TRẮC NGHIỆM  
  • C. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.                                   
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM và các trục tọa độ giới hạn một hình vuông có chu vi bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM biết đồ thị hàm số này có tiệm cận ngang đi qua điểm TRẮC NGHIỆM. Tìm tất cả tham số TRẮC NGHIỆM nguyên thỏa mãn điều kiện trên.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Cho đồ thị hai hàm số TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM. Tìm tất cả các giá trị thực dương của TRẮC NGHIỆM để các tiệm cận của hai đồ thị hàm số tạo thành một hình chữ nhật có diện tích là 4.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 24: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

TRẮC NGHIỆM

Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số đã cho là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 25: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đồ thị như hình bên dưới:

TRẮC NGHIỆM

Số giao điểm của đường thẳng TRẮC NGHIỆM và đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 26: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.                                               
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.                                 
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 27: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có bảng biến thiên như sau:

TRẮC NGHIỆM

Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho.

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.                                   
  • B. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.                                   
  • D. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

Câu 28: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên đoạn TRẮC NGHIỆM có đồ thị TRẮC NGHIỆM như hình vẽ bên dưới:

TRẮC NGHIỆM

Hàm số TRẮC NGHIỆM đạt giá trị lớn nhất trên đoạn TRẮC NGHIỆM tại điểm TRẮC NGHIỆM nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 29: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM (TRẮC NGHIỆM là tham số thực) thỏa mãn TRẮC NGHIỆM. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số TRẮC NGHIỆM để đường thẳng TRẮC NGHIỆM cắt đồ thị của hàm số TRẮC NGHIỆM tại ba điểm TRẮC NGHIỆM phân biệt sao cho TRẮC NGHIỆM.

  • A.TRẮC NGHIỆM.                     
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM                                   
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 31: Đợt xuất khẩu gạo của tỉnh TRẮC NGHIỆM thường kéo dài trong 2 tháng (60 ngày). Người ta nhận thấy số lượng xuất khẩu gạo tính theo ngày thứ TRẮC NGHIỆM được xác định bởi công thức TRẮC NGHIỆM. Hỏi trong mấy ngày đó thì ngày thứ mấy có số lượng xuất khẩu gạo cao nhất?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác