Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 10 kết nối tri thức kì II(P4)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức học kì 2(P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Khi gọi hàm f(1, 2, 3), khi định nghĩa hàm f có bao nhiêu tham số?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chương trình con?

  • A. Chương trình con là một lệnh mô tả một thao tác nhất định và có thể được thực hiện (được gọi) từ nhiều vị trí trong chương trình.
  • B. Chương trình con là một dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định và được thực hiện (được gọi) từ 1 vị trí trong chương trình.
  • C. Chương trình con là một dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định và không thể thực hiện từ nhiều vị trí trong chương trình.
  • D. Chương trình con là một dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định và có thể được thực hiện (được gọi) từ nhiều vị trí trong chương. trình

Câu 3: Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì?

  • A. Tham số.
  • B. Hiệu số.
  • C. Đối số.
  • D. Hàm số.

Câu 4: Lợi ích của thiết kế đồ họa?

  • A. Giúp tạo dựng hình ảnh chuyên nghiệp.
  • B. Mang trải nghiệm đặc biệt cho độc giả.
  • C. Tăng hiệu quả tiếp thị và doanh thu.
  • D. Cả 3 ý trên.

Câu 5: Thiết kế đồ hoạ là gì?

  • A. Dàn dựng bố cục, sắp xếp chỉnh sửa ảnh.
  • B. Lựa chọn màu sắc cho ảnh để tạo ra các sản phẩm truyền thông.
  • C. Tạo ra các sản phẩm đáp ứng yêu cầu và mục đích đặt ra.
  • D. Cả ba đáp án trên.

Câu 6: Nghề nghiệp có thể làm sau khi tốt nghiệp ngành thiết kế đồ họa?

  • A. Chuyên viên thiết kế.
  • B. Tư vấn thiết kế.
  • C. Thành lập công ty, doanh nghiệp tư vấn.
  • D. Cả 3 ý trên.

Câu 7:  Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?

def kq(name):

s = "Tôi tên là: "

s = s+ name

return s

print(kq("Xuân"))

  • A. "Tôi tên là: ".
  • B. "Xuân".
  • C. "Tôi tên là: Xuân".
  • D. Chương trình bị lỗi

Câu 8: Kiểu tham số khả biến gồm các kiểu nào?

  • A. Số nguyên, số thực, chuỗi và bộ (tuble).
  • B. Danh sách (list), tập hợp (set), từ điển (dict).
  • C. Số nguyên, tập hợp (set), từ điển (dict).
  • D. Số thực, danh sách (list).

Câu 9: Kết quả nào được in ra khi thực hiện các câu lệnh sau:

>>>def f(x, y):

a = x + y

print(a + n)

>>>n = 5

>>>f(2, 3)

  • A. 5.
  • B. 10.
  • C. 2.
  • D. Chương trình bị lỗi.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các bộ dữ liệu test khi kiểm thử chương trình?

  • A. Các bộ test có thể có đầu vào theo các tiêu chí khác nhau.
  • B. Các bộ test có đầu vào theo một số tiêu chí nhất định.
  • C. Các bộ test có thể có đầu vào theo các tiêu chí khác nhau như độ lớn, tính đa dạng của dữ liệu.
  • D. Các bộ test có đầu vào phải theo các tiêu chí về độ lớn, tính đa dạng của dữ liệu.

Câu 11: Làm thế nào để kiểm tra (test) và gỡ lỗi (debug) một chương trình?

  • A. Quan sát mã lỗi Runtime và bắt ngoại lệ.
  • B. Sử dụng nhiều bộ test dữ liệu.
  • C. In các thông số trung gian.
  • D. Tất cả các phương pháp trên.

Câu 12: Chương trình chạy phát sinh lỗi ngoại lệ ZeroDivision, nên xử lí như thế nào?

  • A. Kiểm tra lại giá trị số chia.
  • B. Kiểm tra lại chỉ số trong mảng.
  • C. Kiểm tra giá trị của số bị chia.
  • D. Kiểm tra kiểu dữ liệu nhập vào.

Câu 13: Thế nào là lỗi ngoại lệ trong Python?

  • A. Lỗi khi viết một câu lệnh sai cú pháp của ngôn ngữ lập trình.
  • B. Lỗi khi truy cập một biến chưa được khai báo.
  • C. Lỗi khi không thể thực hiện một lệnh nào đó của chương trình.
  • D. Lỗi khi chương trình biên dịch sang tệp exe.

Câu 14: Theo em điều nào là đúng nhất khi nói về phát triển phần mềm?

  • A. Phát triển phần mềm là lập trình.
  • B. Phát triển phần mềm là quá trình gồm nhiều công việc và hoạt động.
  • C. Phát triển phần mềm là quá trình gồm nhiều công việc và hoạt động, có thể lặp đi lặp lại.
  • D. Phát triển phần mềm là quản trị dự án phần mềm.

Câu 15: Hoạt động có tính bao trùm lên toàn bộ các công việc cơ bản của sản xuất phần mềm gọi là gì?

  • A. Người phát triển phần mềm.
  • B. Kĩ sư phần mềm.
  • C. Quản trị dự án phần mềm.
  • D. Phát triển phần mềm.

Câu 16: Công việc của kĩ sư phần mềm gồm có

  • A. Phân tích, thiết kế, phát triển phần mềm.
  • B. Kiểm định và bảo trì phần mềm.
  • C. Định hướng có người phát triển phần mềm.
  • D. Tất cả những điều trên.

Câu 17: Tập đoàn công nghệ nào nổi tiếng ở Việt Nam?

  • A. FPT.
  • B. FFT.
  • C. FTT.
  • D. TFT.

Câu 18: Dòng lệnh sau bị lỗi gì?

>> >A = [1, 2]

>>>A[0.5]

  • A. Lỗi lôgic.
  • B. Lỗi ngoại lệ.
  • C. Lỗi cú pháp.
  • D. Không có lỗi.

Câu 20: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau

  • A. Có thể phân biệt lỗi chương trình Python làm ba loại.
  • B. Khi có lỗi sai cú pháp, chương trình lập tức dừng và thông báo lỗi.
  • C. Lỗi ngoại lệ là lỗi không thể thực hiện một lệnh trong chương trình.
  • D. Cách xử lí các loại lỗi giống nhau.

Câu 21: Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách ta dùng hàm gì?

  • A. append().
  • B. pop().
  • C. clear().
  • D. remove().

Câu 22: Giả sử A = [5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12]. Biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?

(3 + 4 – 5 + 18 // 4) in A

  • A. True.
  • B. False.
  • C. Không xác định.
  • D. Câu lệnh bị lỗi.

Câu 23: Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, mảng A như thế nào?

>>> A = [1, 2, 3, 4, 5]

>>> A. remove(2)

>>> print(A)

  • A. [1, 2, 3, 4].
  • B. [2, 3, 4, 5].
  • C. [1, 2, 4, 5].
  • D. [1, 3, 4, 5].

Câu 24: Giả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?

6 in A

‘a’ in A

  • A. True, False.
  • B. True, False.
  • C. False, True.
  • D. False, False.

Câu 25: Có bao nhiêu xâu kí tự nào hợp lệ?

1) “123_@##”

2) “hoa hau”

3) “346h7g84jd”

4) python

5) “01028475”

6) 123456

  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 4.
  • D. 3

Câu 26: Cho s = “123456abcdefg”, s1 = “124”, s2 = “235”, s3 = “ab”, s4 = “56” + s3

Có bao nhiêu biểu thức lôgic sau đúng?

1) s1 in s.

2) s2 in s.

3) s3 in s.

4) s4 in s.

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 27: Kết quả của chương trình sau là gì?

x = 8

y = 2

while y < x:

x = x - 2

print(x, end = " ")

  • A. 8, 6, 4, 2.
  • B. 8, 6, 4.
  • C. 6, 4, 2.
  • D. 8, 6, 4, 2, 0.

Câu 28: Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + 4 +… + n + … cho đến khi S>10000. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while là đúng

  • A. while S >= 10000.
  • B. while S < 10000.
  • C. while S <= 10000.
  • D. While S >10000.

Câu 29: Khối các câu lệnh được thực hiện lặp đi lặp lại tuỳ theo điều kiện nào đỏ vẫn còn đúng hay sai thuộc dạng cấu trúc nào?

  • A. Cấu trúc tuần tự.
  • B. Cấu trúc lặp.
  • C. Cấu trúc rẽ nhánh.
  • D. Đáp án khác.

Câu 30: Mọi quá trình tính toán đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là

  • A. Cấu trúc tuần tự.
  • B. Cấu trúc rẽ nhánh.
  • C. Cấu trúc lặp.
  • D. Cả ba cấu trúc.

Câu 31: Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh sau:

x = 1

while (x <= 5):

print(“python”)

x = x + 1

  • A. 5 từ python.
  • B. 4 từ python.
  • C. 3 từ python.
  • D. Không có kết quả.

Câu 32: Chọn đáp án đúng nhất

i = 0; x = 0

while i < 10:

if i%2 == 0:

x += 1

i += 1

print(x)

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 33: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?

  • A. Ngày tắm hai lần.
  • B. Học bài cho tới khi thuộc bài.
  • C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần.
  • D. Ngày đánh răng hai lần.

Câu 34: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm (…) hoàn thành phát biểu đúng sau

“Python có các … để xử lí xâu là … dùng để tách câu thành một danh sách và lệnh join() dùng để … các xâu thành một xâu”.

  • A. câu lệnh, split(), nối.
  • B. câu lệnh đặc biệt, split(), tách xâu.
  • C. câu lệnh đặc biệt, copy(), nối danh sách.
  • D. câu lệnh đặc biệt, split(), nối danh sách.

Câu 35: Muốn nối danh sách gồm các từ thành một xâu ta dùng lệnh nào?

  • A. Lệnh join().
  • B. Lệnh split().
  • C. Lệnh len().
  • D. Lệnh find().

Câu 36: Kết quả của các câu lệnh sau là gì?

s = "12 34 56 ab cd de "

print(s. find(" "))

print(s.find("12"))

print(s. find("34"))

  • A. 2, 0, 3.
  • B. 2, 1, 3.
  • C. 3, 5, 2.
  • D. 1, 4, 5.

Câu 37: Để tạo xâu in thường từ toàn bộ xâu hiện tại ta dùng hàm gì?

  • A. lower().
  • B. len().
  • C. upper().
  • D. str().

Câu 38: Hàm nào được dùng để tạo xâu in hoa từ toàn bộ xâu hiện tại?

  • A. lower().
  • B. len().
  • C. upper().
  • D. srt().

Câu 39: Để tách một xâu thành danh sách các từ ta dùng lệnh nào?

  • A. Lệnh join().
  • B. Lệnh split().
  • C. Lệnh len().
  • D. Lệnh find().

Câu 40: Để xóa 2 phần tử ở vị trí 1 và 2 trong danh sách a hiện tại ta dùng lệnh nào?

  • A. del a[1:2].
  • B. del a[0:2].
  • C. del a[0:3].
  • D. del a[1:3].

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác