Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 10 kết nối tri thức kì I

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điện thoại thông minh khác với điện thoại thường ở điểm nào?

  • A. Điện thoại thông minh có khả năng thực hiện một số tính toán phức tạp.
  • B. Điện thoại thông minh có khả năng cài đặt một số phần mềm ứng dụng nên có thể truy cập Internet và hiển thị dữ liệu đa phương tiện.
  • C. Điện thoại thông minh với hệ điều hành có các tính năng “thông minh” hơn so với điện thoại thường.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 2: Định nghĩa nào về Byte là đúng?

  • A. Là một kí tự.
  • B. Là đơn vị dữ liệu 8 bit.
  • C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính.
  • D. Là một dãy 8 chữ số.

Câu 3: Trên điện thoại thông minh có các nút bấm nào?

  • A. Nút khoá.
  • B. Nút tăng/giảm âm lượng.
  • C. Cả đáp án A và B đều đúng.
  • D. Cả đáp án A và B đều sai.

Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau

  • A. 1MB = 1024KB.
  • B. 1PB = 1024 GB.
  • C. 1ZB = 1024PB.
  • D. 1Bit = 1024B.

Câu 5: Mã hoá thông tin có mục đích gì?

  • A. Để thay đổi lượng thông tin.
  • B. Để chuyển thông tin về dạng câu lệnh của ngôn ngữ máy.
  • C. Làm cho thông tin phù hợp với dữ liệu trong máy.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?

  • A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính.
  • B. CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi.
  • C. Đĩa cứng là bộ nhớ trong.
  • D. 8 bytes = 1 bit.

Câu 7: Tin học và máy tính là cơ sở của sự ra đời và phát triển của yếu tố nào?

  • A. Xã hội tin học hóa.
  • B. Mạng máy tính.
  • C. Nền kinh tế tri thức.
  • D. Internet.

Câu 8: Cách mạng công nghiệp 4.0 bắt đầu diễn ra vào lúc nào?

  • A. Cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX.
  • B. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
  • C. Cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI.
  • D. Đầu thế kỉ XXI.

Câu 9: Quốc hội đã ban hành một số điều luật Công nghệ thông tin có hiệu lực từ năm nào?

  • A. 12/12/2005.
  • B. 01/2007.
  • C. 12/2005.
  • D. 1/03/2006.

Câu 10: Tác dụng của việc phân loại dữ liệu là gì?

  • A. Tạo điều kiện thuận lợi cho xử lí thông tin.
  • B. Có cách biểu diễn phù hợp nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc xử lí thông tin.
  • C. Dễ gọi tên và phân biệt.
  • D. Xử lí thông tin chính xác.

Câu 11: Tập truyện tranh quen thuộc với nhiều bạn nhỏ “Đô - rê - mon” cho em dạng thông tin gì?

  • A. Dạng văn bản.
  • B. Dạng âm thanh.
  • C. Dạng hình ảnh.
  • D. Tổng hợp hai dạng văn bản và hình ảnh.

Câu 12: Trong chương trình THPT, các kiểu dữ liệu nào được đề cập?

  • A. Văn bản, số.
  • B. Lôgic.
  • C. Đa phương tiện.
  • D. Cả A, B, C.

Câu 13: Phép cộng trong hệ nhị phân được thực hiện như thế nào? 

  • A. Tương tự như hệ thập phân.
  • B. Khác với hệ thập phân.
  • C. Ngược với hệ thập phân.
  • D. Từ trái sang phải.

Câu 14: Như em đã biết một bít nhận một trong hai giá trị tương ứng với hai kí hiệu 0 và 1. Như vậy, dùng một bít ta có thể biểu diễn trạng thái của một bóng đèn: đèn tắt là 0, đèn sáng là 1. Nếu có 4 bóng đèn để cạnh nhau hai bóng đèn đầu sáng, hai bóng đèn sau tắt thì dãy nhị phân được biểu diễn trong máy tính là

  • A. 0011.
  • B. 1100.
  • C. 0101.
  • D. 1010.

Câu 15: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “3” trong hệ thập phân?

  • A. 11.
  • B. 101.
  • C. 001.
  • D. 01.

Câu 16: Phép cộng trong hệ nhị phân được thực hiện như thế nào? 

  • A. Tương tự như hệ thập phân.
  • B. Khác với hệ thập phân.
  • C. Ngược với hệ thập phân.
  • D. Từ trái sang phải.

Câu 17: Như em đã biết một bít nhận một trong hai giá trị tương ứng với hai kí hiệu 0 và 1. Như vậy, dùng một bít ta có thể biểu diễn trạng thái của một bóng đèn: đèn tắt là 0, đèn sáng là 1. Nếu có 4 bóng đèn để cạnh nhau hai bóng đèn đầu sáng, hai bóng đèn sau tắt thì dãy nhị phân được biểu diễn trong máy tính là

  • A. 0011.
  • B. 1100.
  • C. 0101.
  • D. 1010.

Câu 18: Các đại lượng lôgic có thể nhận các giá trị nào sau đây?

  • A. Đúng hoặc Sai.
  • B. Lớn hơn hoặc nhỏ hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Không thể nhận giá trị nào.

Câu 19: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

  • A. 9 là số chính phương.
  • B. 23 là số nguyên tố.
  • C. 0 là số tự nhiên nhỏ nhất có 1 chữ số.
  • D.10 là số nguyên tố và là số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số.

Câu 20: Trong một biểu thức lôgic, phép nào được thực hiện trước tiên?

  • A. Phép tuyển.
  • B. Phép hợp.
  • C. Các phép toán trong dấu ngoặc.
  • D. Đồng thời tất cả.

Câu 21: Chu kì lấy mẫu là gì?

  • A. Khoảng thời gian giữa 2 lần điều chế mã xung.
  • B. Khoảng thời gian giữa 3 lần lấy mã xung.
  • C. Khoảng thời gian giữa 2 lần lấy mã xung.
  • D. Là thời điểm cách đều nhau.

Câu 22: Hình ảnh hiển thị trên máy tính sử dụng hệ màu nào?

  • A. RBY.
  • B. RGB.
  • C. CMYK.
  • D. Cả A, B, C.

Câu 23: Lấy mẫu là công việc được thức hiện ở bước nào trong phương pháp cơ bản số hoá âm thanh?

  • A. Bước 2.
  • B. Bước 1.
  • C. Bước 3.
  • D. Bước 4.

Câu 24: Mạng cục bộ viết tắt là gì?

  • A. LAN.
  • B. WAN.
  • C. MCB.
  • D. Không có kí tự viết tắt.

Câu 25: Phần mềm có thể chia thành mấy nhóm?

  • A. 3.
  • B. 2.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 26: Các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?

  • A. Vỉ mạng.
  • B. Hub.
  • C. Môdem.
  • D. Webcam.

Câu 27: Theo cơ chế lây nhiễm, có mấy loại phần mềm độc hại?

  • A. 3.
  • B. 2.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 28: Có mấy kiểu quét trong Window Defender?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 29: Trang web hiển thị đầu tiên khi ta truy cập vào website gọi là gì?

  • A. Một trang liên kết.
  • B. Một website.
  • C. Trang chủ.
  • D. Trang web google.com.

Câu 30: Nghị định 15/2020/NĐ-CP ban hành ngày 3/2/2020 quy định điều gì?

  • A. Chống thư rác.
  • B. Quản lí, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet.
  • C. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, CNTT và giao dịch điện tử.
  • D. Quy tắc ứng xử trên mạng xã hội.

Câu 31: Công bố thông tin cá nhân hay tổ chức mà không được phép là loại hành vi vi phạm gì?

  • A. Vi phạm đạo đức.
  • B. Vi phạm pháp luật.
  • C. Cả A và B.
  • D. Không vi phạm.

Câu 32: Phần mềm Inkscape có sản phẩm đuôi mở rộng là

  • A. .ink.
  • B. .scp.
  • C. .svg.
  • D. .pts.

Câu 33: Phép hợp các đối tượng đồ họa cần dùng tổ hợp phím gì?

  • A. Ctrl + /.
  • B. Ctrl + +.
  • C. Ctrl + -.
  • D. Ctrl + *.

Câu 34: Chọn từ còn thiếu trong câu sau: Khi nối các đoạn thẳng hoặc đoạn cong với nhau ta thu được đường cong … hơn

  • A. đơn giản.
  • B. phức tạp.
  • C. cong.
  • D. thẳng.

Câu 35: Khi muốn chỉ xuất tệp ảnh cho các đối tượng đang được chọn ta chọn phần nào?

  • A. Filename.
  • B. Page.
  • C. Selection.
  • D. Image size.

Câu 36: Cho đoạn chương trình:

j = 0

for i in range(5):

j = j + i

print(j)

Sau khi thực hiện chương trình giá trị của biến j bằng bao nhiêu?

  • A. 10.
  • B. 12.
  • C. 15.
  • D. 14.

Câu 37: Cho đoạn lệnh sau:

for i in range(1,10,2):

print(i)

Trên màn hình i có các giá trị là

  • A. 1,3,5,7,9.
  • B. 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
  • C. 1,3,5,7,9,10.
  • D. 1,3,5,7,10.

Câu 38: Số công việc cần phải lặp với số lần xác định?

1) Đếm số học sinh của lớp.

2) Đếm số chia hết cho 5 trong đoạn từ 10 tới 100.

3) Đọc tên lần lượt từng học sinh của một lớp có 30 em.

4) Chạy 5 vòng sân bóng.

5) Tính tổng các số có 2 chữ số.

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 2.

Câu 39: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100?

  • A. 1.
  • B. 100.
  • C. 99.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 40: Cho đoạn lệnh sau:

for i in range(5):

print(i)

Trên màn hình i có các giá trị là

  • A. 0 1 2 3 4 5.
  • B. 1 2 3 4 5.
  • C. 0 1 2 3 4.
  • D. 1 2 3 4.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác