Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 10 kết nối tri thức bài Các lệnh vào ra đơn giản

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 10 bài Các lệnh vào ra đơn giản kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Kết quả của dòng lệnh sau

>>> x, y, z = 10, “10”, 10

>>> type(z)

  • A. int.
  • B. float.
  • C. double.
  • D. str.

Câu 2: Kết quả của câu lệnh sau là gì?

>>str(3+4//3)

  • A. “3+4//3”.
  • B. “4”.
  • C. 4.
  • D. ‘4’.

Câu 3: Để đưa ra màn hình số 3,4 mỗi số trên 1 dòng ta dùng lệnh gì?

  • A. print(‘3,4’).
  • B. print(‘3’,end=’’)      print(‘4’).
  • C. print(‘3’) print(‘4’).
  • D. print(‘3’)        (‘4’).

Câu 4: Câu lệnh nào dùng để đưa dữ liệu từ bàn phím vào?

  • A. print().
  • B. input().
  • C. nhap().
  • D. enter().

Câu 5: Câu lệnh sau bị lỗi không?

>>int(10.5)

  • A. Không có lỗi.
  • B. Câu lệnh có lỗi.
  • C. Không xác định.
  • D. Cả 3 phương trên đều sai.

Câu 6: Kết quả của dòng lệnh sau

>>x=6.7

>>type(x)

  • A. int.
  • B. float.
  • C. string.
  • D. double.

Câu 7: Để nhập giá trị số thực cho biến x bạn An viết câu lệnh như sau

>>x = input(“Nhập số thực x: ”)

Câu lệnh trên đúng theo yêu cầu đặt ra chưa?

  • A. Chương trình chạy đúng.
  • B. Chương trình báo lỗi không chạy.
  • C. Không xác định được lỗi.
  • D. Chương trình vẫn chạy nhưng không đúng yêu cầu đặt ra.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Lệnh input() có chức năng nhập dữ liệu từ thiết bị chuẩn vào bàn phím.
  • B. Bàn phím là thiết bị chuẩn duy nhất.
  • C. Nội dung nhập có thể là số.
  • D. Kết quả của lệnh input() là một xâu kí tự.

Câu 9: Để nhập vào 2 số thực a,b mỗi số trên 1 dòng trong Python ta dùng lệnh nào dưới đây?

  • A. a=int(input()) b=int(input()).
  • B. a=float(input()) b=float(input()).
  • C. a,b=map(int,input().split()).
  • D. a,b=map(float,input().split()).

Câu 10: Để đưa ra màn hình dòng chữ “xin chào” trong Python ta dùng lệnh gì?

  • A. print(xin chao).
  • B. print(‘xin chao’).
  • C. input (xin chao).
  • D. input(‘xin chao’).

Câu 11: Lệnh nào dùng để nhận biết kiểu dữ liệu của biến trong python?

  • A. type().
  • B. int().
  • C. size().
  • D. abs().

Câu 12: Viết chương trình nhập vào 4 số và tính tổng của chúng. Các dòng lệnh số mấy bị sai?

a = int(input(“Nhập số a”))

b = float(input(“Nhập số b”))

c = int(input(“Nhập số c”))

d = input(“Nhập số d”)

print(“Tổng là: ”, a+b+c+d)

  • A. Dòng 1, 2.
  • B. Dòng 2, 4.
  • C. Dòng 3, 5.
  • D. Dòng 4.

Câu 13: Trong các lệnh sau những lệnh nào sẽ báo lỗi?

  • A. int(“12+45”).
  • B. float(123.56).
  • C. float(“123,5.5”).
  • D. Câu lệnh A và C sẽ báo lỗi.

Câu 14: Đưa dữ liệu ra màn hình dùng thủ tục nào?

  • A. print().
  • B. input().
  • C. type().
  • D. abs().
 

Câu 15: Muốn nhập vào 2 số nguyên a, b mỗi số trên 1 dòng trong Python ta dùng lệnh gì?

  • A. a=int(input()) b=int(input()).
  • B. a=float(input()) b=float(input()).
  • C. a,b=map(int,input().split()).
  • D. a,b=map(float,input().split()).

Câu 16: Đâu không phải là kiểu dữ liệu cơ bản trong python ?

  • A. int.
  • B. float.
  • C. list.
  • D. string.

Câu 17: Câu lênh nào sau đây không báo lỗi?

1) float(4)

2) int(“1+3”)

3) int(“3”)

4) float(“1+2+3”)

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 18: Xác định kiểu của biểu thức sau?

“34 + 28 – 45 ”

  • A. int.
  • B. float.
  • C. bool.
  • D. string.

Câu 19: Những lệnh nào trong các lệnh sau sẽ báo lỗi?

  • A. int("5*2").
  • B. float(123).
  • C. str(5).
  • D. Tất cả đều báo lỗi.

Câu 20: Số phát biểu đúng là

1) Cú pháp lệnh input() : <biến> :=input(<Dòng thông báo>)

2) Lệnh print() có chức năng đưa dữ liệu ra thiết bị chuẩn, thường là bàn phím

3) Lệnh input() có chức năng nhập dữ liệu thường từ bàn phím

4) Thông tin cần đưa ra có thể gồm nhiều kiểu dữ liệu khác nhau, cho phép cả biểu thức tính toán

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 21: Xác định kiểu và giá trị của biểu thức sau

4 + 5*6-34 >5*8-2

  • A. bool, True.
  • B. bool, true.
  • C. bool, False.
  • D. không xác định, false.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác