Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 10 kết nối tri thức bài Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 10 bài Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Trang web hiển thị đầu tiên khi ta truy cập vào website gọi là gì?

  • A. Một trang liên kết.
  • B. Một website.
  • C. Trang chủ.
  • D. Trang web google.com.

Câu 2: Có bao nhiêu bước để có thể dịch một câu từ Tiếng Việt sang một ngôn ngữ khác bằng trang web có địa chỉ https://translate.google.com/?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 3: Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một tòa nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Các máy tính này dùng loại mạng nào?

  • A. Mạng có dây.
  • B. Mạng không dây.
  • C. Mạng WAN và mạng LAN.
  • D. Mạng LAN.

Câu 4: Đâu không phải là đặc điểm của Internet?

  • A. Phủ khắp thế giới.
  • B. Tạo nhánh từ các mạng nhỏ.
  • C. Chỉ mạng lại lợi ích cho con người trong lĩnh vực văn hóa, kinh tế, xã hội.
  • D. Không thuộc quyền sở hữu của cá nhân hay tổ chức.

Câu 5: “www.igiaoduc.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là gì?

  • A. Một kí hiệu nào đó.
  • B. Ký hiệu tên nước Việt Nam.
  • C. Chữ viết tắt tiếng anh.
  • D. Khác. 

Câu 6: Số phát biểu đúng khi nói về chia sẻ tài liệu được lưu trên Google Drive

(1)  Có thể chia sẻ tài liệu lưu trên Google Drive cho người khác bằng đường liên kết.

(2)  Có 2 loại quyền truy cập là hạn chế và bất kỳ ai có đường liên kết.

(3)  Người được chia sẻ chỉ có thể đọc và tải xuống, không thể chỉnh sửa và thay đổi các quyền chia sẻ.

(4)  Với quyền truy cập hạn chế, chỉ những người có quyền truy cập mới có thể mở bằng đường liên kết.

  • A. 4.
  • B. 3.
  • C. 2.
  • D. 1.

Câu 7: Thế nào là Website?

  • A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập.
  • B. Gồm nhiều trang web.
  • C. http://www.edu.net.vn.
  • D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung.

Câu 8: Dưới đây là giao diện trên website của Google Drive. An vô tình ấn xóa nhầm một tài liệu quan trọng. Để giúp An tìm lại tài liệu đó, chúng ta chọn

  • A. Có gắn dấu sao.
  • B. Drive của tôi.
  • C. Gần đây.
  • D. Thùng rác.

Câu 9: Đâu không phải ưu điểm điện toán đám mây?

  • A. Giảm chi phí.
  • B. Dễ sử dụng, tiện lợi.
  • C. Tận dụng tối đa tài nguyên.
  • D. An toàn dữ liệu.

Câu 10: Học qua mạng Internet, học bằng giáo án điện tử là ứng dụng của Tin học trong những lĩnh vực nào?

  • A. Giải trí.
  • B. Giáo dục.
  • C. Trí tuệ nhân tạo.
  • D. Truyền thông.

Câu 11: Đâu là một nguồn học liệu mở trên Internet

  • A. phimmoi.net.
  • B. tuoitre.vn.
  • C. tailieumoi.com.vn.
  • D. vtv.vn.

Câu 12: Máy tìm kiếm dùng với mục đích gì?

  • A. Đọc thư điện thư điện tử.
  • B. Truy cập vào website.
  • C. Tìm kiếm thông tin trên mạng.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 13: Để xem được một bài giảng trên trang https://igiaoduc.vn/ ta cần phải thực hiện bao nhiêu bước?

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 2.
  • D. 5.

Câu 14: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể được thể hiện dưới dạng gì?

  • A. Video.
  • B. Hình ảnh.
  • C. Văn bản.
  • D. Cả A, B, C.

Câu 15: Đâu là một phần mềm dịch tự động

  • A. Prodigy.
  • B. Google Translate.
  • C. coLearn.
  • D. Hocmai.

Câu 16: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm:

1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa.

2. Truy cập vào máy tìm kiếm.

3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết.

  • A. 1-2-3.
  • B. 2-1-3.
  • C. 1-3-2.
  • D. 2-3-1.

Câu 17: Để đăng nhập vào Google Drive, chúng ta cần có

  • A. Tài khoản Instagram.
  • B. Tài khoản Facebook.
  • C. Tài khoản Gmail.
  • D. Tài khoản Outlook.

Câu 18: Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ qua điện toán đám mây?

  • A. Dropbox.
  • B. Google Drive.
  • C. iCloud.
  • D. Paint.

Câu 19: Thế nào là từ khoá?

  • A. Là từ mô tả chiếc chìa khoá.
  • B. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.
  • C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
  • D. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.

Câu 20: Em có thể lưu trữ các thông tin trên

  • A. Google Maps.
  • B. Google School.
  • C. Google Meet.
  • D. Google Drive.     

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác