Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 10 kết nối tri thức bài Thực hành viết chương trình đơn giản

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 10 bài Thực hành viết chương trình đơn giản kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Các bước cần phải có khi giải toán trên máy tính là

  • A. Xác định bài toán, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, diễn tả thuật toán, hiệu chỉnh, viết tài liệu.
  • B. Xác định bài toán, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, viết chương trình, viết tài liệu.
  • C. Xác định bài toán, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, viết chương trình, hiệu chỉnh, viết tài liệu.
  • D. Xác định bài toán, viết thuật toán, viết chương trình, viết tài liệu.

Câu 2: Giải bài toán trên máy tính được tiến hành qua mấy bước?

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 3: Hàm nào dưới đây được dùng để tạo xâu in hoa từ toàn bộ xâu hiện tại?

  • A. lower().
  • B. len().
  • C. upper().
  • D. srt().

Câu 4: Thuật toán tối ưu là

  • A. Sử dụng ít thời gian, ít bộ nhớ...
  • B. Sử dụng ít thời gian, nhiều bộ nhớ, ít phép toán...
  • C. Sử dụng nhiều thời gian, nhiều bộ nhớ, ít phép toán...
  • D. Sử dụng ít thời gian, ít bộ nhớ, ít phép toán...

Câu 5: Dùng lệnh nào sau đây để có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách?

  • A. Lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range().
  • B. Lệnh append().
  • C. Lệnh for .... in.
  • D. Lệnh len().

Câu 6: Đoạn lệnh nào sau đây dùng để viết hàm nhập số nguyên n từ bàn phím. Hàm sẽ trả lại số đã nhập

  • A. def NhapDL()        n = int(("Nhập số nguyên n: "))        return n.
  • B. def NhapDL():        n = int(("Nhập số nguyên n: "))        return n.
  • C. def NhapDL():        n = float(("Nhập số nguyên n: "))        return n.
  • D. def NhapDL():        n = int(("Nhập số nguyên n: ")).

Câu 7: Chương trình sau sẽ in ra số nào?

>>> def f(x,y):

z = x + y

return x*y*z

>>> f(1,4)

  • A. 10.
  • B. 18.
  • C. 20.
  • D. 30.

Câu 8: Điền vào chỗ trống cho thích hợp

Thuật toán để giải một bài toán là dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy từ .......... của bài toán ta nhận được .......... cần tìm

  • A. Input - Output.
  • B. Output - Input.
  • C. Phương pháp - Kết quả.
  • D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 9: Mỗi bài toán được đặc tả bởi mấy thành phần?

  • A. 4. 
  • B. 3.
  • C. 2.
  • D. 1.

Câu 10: Muốn thay thế kí tự ‘a’ trong xâu s bằng một xâu mới rỗng ta dùng lệnh nào?

  • A. s=s.replace(‘a’,’’).
  • B. s=s.replace(‘a’).
  • C. s=replace(a,’’).
  • D. s=s.replace().

Câu 11: Các tính chất của thuật toán là

  • A. Tính đúng đắn.
  • B. Tính xác định
  • C. Tính dừng.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 12: Giả sử chương trình có lệnh nhập dữ liệu sau:

n = int(input("Nhập số nguyên n: "))

Khi nhập 1.5 thì chương trình có lỗi ngoại lệ nào?

  • A. SyntaxError.
  • B. ValueError.
  • C. TypeError.
  • D. IndexError.

Câu 13: Với N=102, M=78 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng:

B1: Nhập M, N

B2: Nếu M = N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5.

B3: Nếu M > N thì M = M - N rồi quay lại B2.

B4: N = N - M rồi quay lại B2.

B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc.

  • A. 24.
  • B. 12.
  • C. 6.
  • D. 5.

Câu 14: Biểu diễn số 340 từ hệ thập phân sang hệ hecxa

  • A. 145.
  • B. 154.
  • C. 155.
  • D. 156.

Câu 15: Các khối lệnh trong cấu trúc tuần tự sẽ được thực hiện ra sao?

  • A. Khối các câu lệnh chỉ được thực hiện tuy thuộc vào đỉều kiện nào đó là đúng hay sai.
  • B. Khối lệnh này tương ứng với cấu trúc rẽ nhánh và được thể hiện bằng câu lệnh điều kiện if.
  • C. Khối các câu lệnh được thực hiện lặp đi lặp lại tuỳ theo điều kiện nào đỏ vẫn còn đúng hay sai.
  • D. Khối gồm các lệnh được thực hiện theo trình tự từ trên xuống dưới.

Câu 16: Cho 4 số nguyên. Cần tối thiểu bao nhiêu phép so sánh để luôn có thể sắp xếp 4 số này theo thứ tự tăng dần?

  • A. 5.
  • B. 2.
  • C. 3. 
  • D. 6.

Câu 17: Thiết bị nào sau đây dùng để chứa dữ liệu lâu dài?

  • A. Đĩa cứng.
  • B. Máy chiếu.
  • C. Máy in.
  • D. MainBoard.

Câu 18: Muốn xóa 2 phần tử ở vị trí 1 và 2 trong danh sách a hiện tại ta dùng lệnh gì?

  • A. del a[1:2].
  • B. del a[0:2].
  • C. del a[0:3].
  • D. del a[1:3].

Câu 19: Output là gì?

  • A. Thông tin ra.
  • B. Thông tin vào.
  • C. Thuật toán.
  • D. Chương trình.

Câu 20: Cho đoạn lệnh sau:

for i in range(5):

print(i)

Trên màn hình i có các giá trị là

  • A. 0 1 2 3 4 5.
  • B. 1 2 3 4 5.
  • C. 0 1 2 3 4.
  • D. 1 2 3 4.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác