Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 10 kết nối tri thức bài Phần mềm thiết kế đồ họa

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 10 bài Phần mềm thiết kế đồ họa kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Phần mềm Inkscape có sản phẩm đuôi mở rộng là

  • A. .ink.
  • B. .scp.
  • C. .svg.
  • D. .pts.

Câu 2: Trong đồ họa vectơ, hình ảnh được xác định theo

  • A. đường nét.
  • B. đường thẳng.
  • C. chấm ảnh.
  • D. điểm ảnh.

Câu 3: Một bản thiết kế đồ hoạ vectơ có đặc điểm ra sao?

  • A. Bị giới hạn bởi dung lượng tệp.
  • B. Có thể thêm các thành phần mới một cách dễ dàng.
  • C. Được sử dụng bởi các thợ chụp ảnh.
  • D. Chỉ mở được bằng Photoshop.

Câu 4: Vẽ một hình tròn bằng Inkscape và thiết lập màu RGB cho hình tròn gồm ba giá trị: R: 255, G: 255 và B: 255. Hỏi hình tròn kết quả có màu gì?

  • A. Đỏ.
  • B. Xanh lá.
  • C. Xanh da trời.
  • D. Không màu (Màu trắng).

Câu 5: Thanh công cụ nào được sử dụng nhiều nhất trong Inkscape?

  • A. Bảng màu.
  • B. Thanh thiết lập chế độ kết dính.
  • C. Thanh điều khiển thuộc tính.
  • D. Hộp công cụ.

Câu 6: Phần mở rộng của hình ảnh nào sau đây không thuộc tệp ảnh vector?

  • A. eps.
  • B. ai.
  • C. png.
  • D. pdf.

Câu 7: Trong đồ họa điểm ảnh, hình ảnh được tạo thành từ các

  • A. Chấm ảnh.
  • B. Khung ảnh.
  • C. Điểm ảnh.
  • D. Màu ảnh.

Câu 8: Để thêm các đối tượng có sẵn trên hộp công cụ trong Inkscape cần thực hiện theo mấy bước?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 9: Inkscape có thể có thao tác gì với đối tượng trong Inkscape?

  • A. Phóng to.
  • B. Thu nhỏ.
  • C. Xoay.
  • D. Tất cả các thao tác trên.

Câu 10: Mỗi hình vẽ bao gồm các

  • A. Đối tượng đồ họa.
  • B. Hình đồ họa.
  • C. Điểm đồ họa.
  • D. Không bao gồm gì.

Câu 11: Phần mềm nào không là phần mềm đồ họa?

  • A. Adobe Photoshop.
  • B. GIMP.
  • C. Inkscape.
  • D. Word.

Câu 12: Dạng tệp nào khác biệt với các tệp tin còn lại?

  • A. png.
  • B. jpg.
  • C. svg.
  • D. bmp.

Câu 13: Đâu không là đặc điểm của đồ hoạ điểm ảnh?

  • A. Định nghĩa bằng tập điểm.
  • B. Phù hợp tạo logo, minh hoạ và bản vẽ kĩ thuật,…
  • C. Phóng to có ảnh hưởng chất lượng hình.
  • D. Ảnh lớn, độ chi tiết tương ứng kích thước tệp lớn.

Câu 14: Tổ hợp phím tắt để lưu tệp trong phần mềm Inkscape là gì?

  • A. File/New.
  • B. Ctrl + S.
  • C. Ctrl + N.
  • D. Tất cả các tổ hợp phím trên đều đúng.

Câu 15: Cần thiết kế một bộ sản phẩm bút, sổ danh thiếp, … nên dùng phần mềm nào?

  • A. Paint.
  • B. Power Point.
  • C. Inkscape.
  • D. Photoshop.

Câu 16: Hộp công cụ (Tool box) trong màn hình làm việc Inkscape chứa các công cụ gì?

  • A. Chứa các lệnh thường dùng liên quan đến tệp tin, các lệnh tạo và biến đổi đổi tượng.
  • B. Chứa các công cụ để khởi tạo, vẽ, điều chỉnh các đối tượng đồ hoạ. Đây là các công cụ làm việc chính, cơ bản của phần mềm.
  • C. Chứa thuộc tính của đối tượng đang được lựa chọn, các thuộc tính thay đổi tuỳ theo đối tưọng đang chọn.
  • D. Chứa các màu có sẵn để thiết lập màu tô và màu vẽ của đối tượng.

Câu 17: Có thể tạo tệp mới trong Inkscape bằng cách nào?

  • A. Lệnh File/New.
  • B. Tổ hợp phím Ctrl + N.
  • C. Cả A và B.
  • D. Tổ hợp phím Ctrl + O.

Câu 18: Thành phần nào trong màn hình làm việc của Inkscape có chứa các lệnh thường dùng liên quan đến tệp tin, các lệnh tạo và biến đổi đổi tượng?

  • A. Thanh bảng chọn (Menu bar).
  • B. Hộp công cụ (Tool box).
  • C. Thanh điều khiển thuộc tính (Tool control bar).
  • D. Vùng làm việc (Canvas).

Câu 19: Có mấy loại đồ họa cơ bản?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 20: Có mấy cách để chọn nhiều hơn một đối tượng trên vùng làm việc của Inkscape?

  • A. 4.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 5.

Câu 21: Inkscape là phần mềm

  • A. miễn phí để tạo, chỉnh sửa sản phẩm đồ họa vectơ.
  • B. chỉnh sửa văn bản.
  • C. chỉnh sửa video.
  • D. độc hại.

Câu 22: Trong chương trình Tin học 10 Kết nối tri thức phần mềm thiết kế đồ họa có bao nhiêu loại?

  • A. 5.
  • B. 4.
  • C. 3.
  • D. 2.

Câu 23: Kích thước tập tin ảnh vectơ so với kích thước ảnh bitmap như thế nào?

  • A. Kích thước tập tin ảnh vectơ lớn hơn.
  • B. Kích thước tập tin ảnh vectơ nhỏ hơn.
  • C. Kích thước tập tin ảnh vectơ bằng với kích thước ảnh bitmap.
  • D. Đáp án khác.

Câu 24: Quá trình thiết kế các thông điệp truyền thông bằng hình ảnh; giải quyết vấn đề thông qua sự kết hợp hình ảnh, kiểu chữ với ý tưởng để truyền tải thông tin đến người xem gọi là?

  • A. Thiết kế ảnh.
  • B. Thiết kế quảng cáo.
  • C. Thiết kế ý tưởng.
  • D. Thiết kế đồ họa.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác