Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 10 kết nối tri thức bài Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 10 bài Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Điện thoại thông minh khác với điện thoại thường ở điểm nào?

  • A. Điện thoại thông minh có khả năng thực hiện một số tính toán phức tạp.
  • B. Điện thoại thông minh có khả năng cài đặt một số phần mềm ứng dụng nên có thể truy cập Internet và hiển thị dữ liệu đa phương tiện.
  • C. Điện thoại thông minh với hệ điều hành có các tính năng “thông minh” hơn so với điện thoại thường.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 2: Định nghĩa nào về Byte là đúng?

  • A. Là một kí tự.
  • B. Là đơn vị dữ liệu 8 bit.
  • C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính.
  • D. Là một dãy 8 chữ số.

Câu 3: Trên điện thoại thông minh có các nút bấm nào?

  • A. Nút khoá.
  • B. Nút tăng/giảm âm lượng.
  • C. Cả đáp án A và B đều đúng.
  • D. Cả đáp án A và B đều sai.

Câu 4: Trợ thủ cá nhân hay còn gọi là

  • A. PDA.
  • B. PAD.
  • C. ADP. 
  • D. APD.

Câu 5: Trong bảng mã UNICODE, mỗi kí tự Tiếng Việt theo UTF-8 được biểu diễn bởi bao nhiêu byte?

  • A. 1 byte.
  • B. 2 byte.
  • C. 4 byte.
  • D. từ 1 đến 3 byte.

Câu 6: Kết nối nào không phải là kết nối phổ biến trên các PDA hiện nay?

  • A. Wifi.
  • B. Bluetooth.
  • C. Hồng ngoại.
  • D. USB.

Câu 7: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)?

  • A. Mặc đồng phục.
  • B. Đi học mang theo áo mưa.
  • C. Ăn sáng trước khi đến trường.
  • D. Hẹn bạn Trang cùng đi học.

Câu 8: Khi dùng điện thoại thông minh chụp ảnh, các file ảnh này có chuyển đến một điện thoại thông minh khác được không?

  • A. Chuyển được khi điện thoại mất kết nối.
  • B. Không chuyển được.
  • C. Chuyển được khi điện thoại có kết nối.
  • D. Chuyển được mọi lúc.

Câu 9: Một số chức năng thiết yếu của điện thoại là gì?

  • A. Gọi điện.
  • B. Nhắn tin.
  • C. Quản lý danh bạ.
  • D. Tất cả các chức năng.

Câu 10: Câu trả lời đúng cho câu hỏi “Tại sao cần xây dựng bảng mã Unicode?”

  • A. Để đảm bảo bình đẳng cho mọi quốc gia trong ứng dụng tin học.
  • B. Bảng mã ASCII mã hoá mỗi kí tự bởi 1 byte. Giá thành thiết bị lưu trữ ngày càng rẻ nên không cần phải sử dụng các bộ kí tự mã hoá bởi 1 byte.
  • C. Dùng một bảng mã chung cho mọi quốc gia) giải quyết vấn đề thiếu vị trí cho bộ kí tự của một số quốc gia) đáp ứng nhu cầu dùng nhiều ngôn ngữ đồng thời trong cùng một ứng dụng.
  • D. Dùng cho các quốc gia sử dụng chữ tượng hình.

Câu 11: “Em nghe loa phát thanh, biết hôm nay là Kỉ niệm 10 năm thành lập trường”. Theo em, đó là thông tin dạng gì?

  • A. Dạng hình ảnh.
  • B. Dạng số.
  • C. Dạng âm thanh.
  • D. Dạng chữ.

Câu 12: Đâu không phải là thiết bị thông minh?

  • A. Đồng hồ vạn niên.
  • B. Máy tính bảng.
  • C. Đồng hồ kết nối với điện thoại thông qua bluetooth.
  • D. Máy tính xách tay.

Câu 13: Laptop và điện thoại thông minh có thể trao đổi dữ liệu với nhau được không?

  • A. Trao đổi được mọi lúc.
  • B. Không trao đổi được.
  • C. Chỉ trao đổi được khi điện thoại và laptop có kết nối với nhau.
  • D. Chỉ trao đổi được khi điện thoại mất kết nối.

Câu 14: Đặc điểm quan trọng của PDA là

  • A. Có bộ nhớ lớn, có khả năng kết nối wifi.
  • B. Nhỏ gọn, có khả năng kết nối mạng.
  • C. Có chức năng liên lạc.
  • D. Có khả năng kết nối mạng.

Câu 15: Màn hình chính của điện thoại thông minh có những thông tin nào?

  • A. Thanh trạng thái.
  • B. Các biểu tượng ứng dụng (application - gọi tắt app) cài trên máy.
  • C. Thanh truy cập nhanh.
  • D. Tất cả các nội dung đều đúng.

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây là ứng dụng tiêu biểu của thiết bị số?

  • A. Nghe.
  • B. Gọi điện thoại.
  • C. Nghe nhạc.
  • D. Tất cả các đáp án trên đều dúng.

Câu 17: Để lưu trữ file ảnh lên dịch vụ lưu trữ đám mây, điện thoại thông minh có thực hiện được không?

  • A. Thực hiện được mọi lúc.
  • B. Không thực hiện được.
  • C. Chỉ thực hiện được khi điện thoại có kết nối với Internet.
  • D. Chỉ thực hiện được khi điện thoại mất sóng.

Câu 18: Điện thoại thông minh có thể nhắn tin bằng giọng nói được không?

  • A. Được mọi lúc.
  • B. Không được.
  • C. Được khi có sóng.
  • D. Được khi mất sóng.

Câu 19: Đâu không phải một trợ thủ cá nhân

  • A. Máy tính bảng.
  • B. Đồng hồ thông minh.
  • C. Đồng hồ cơ.
  • D. Điện thoại thông minh.

Câu 20: Bạn An gọi điện nói với em: “Ngày mai có một bộ phim hoạt hình được chiếu ở rạp lúc 8 giờ, tớ đã thấy ở poster gần trường mình, mai cậu xin phép bố mẹ và đi xem với tớ nhé”. Theo em thông tin mà bạn An biết được khi nói với em ở dạng nào?

  • A. Viết.                
  • B. Nói.
  • C. Vẽ.     
  • D. Hình ảnh.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác