Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 10 kết nối tri thức bài Kiểu dữ liệu danh sách

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 10 bài Kiểu dữ liệu danh sách kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Có mấy kiểu duyệt phần tử của danh sách?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng(List) trong python.

  • A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu.
  • B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.
  • C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử phải có cùng một kiểu dữ liệu.
  • D. Tất cả ý trên đều sai.

Câu 3: Lệnh nào sau đây được dùng để tính độ dài của phần tử?

  • A. del().
  • B. len().
  • C. append().
  • D. đáp án khác.

Câu 4: Đoạn lệnh sau làm nhiệm vụ gì?

A = []

for x in range(10):

  1. append(int(input()))
  • A. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên.
  • B. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số thực.
  • C. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là xâu.
  • D. Không có đáp án đúng.

Câu 5: Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau?

>>> A = [2, 3, 5, 6]

>>> A. append(4)

>>> del (A[2])

  • A. 2, 3, 4, 5, 6, 4.
  • B. 2, 3, 4, 5, 6.
  • C. 2, 4, 5, 6.
  • D. 2, 3, 6, 4.

Câu 6: Dùng lệnh nào để có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách?

  • A. Lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range().
  • B. Lệnh append().
  • C. Lệnh for .... in.
  • D. Lệnh len().

Câu 7: Lệnh xoá một phần tử của một danh sách A có chỉ số i là

  • A. list.del(i).
  • B. A. del(i).
  • C. del A[i].
  • D. A. del[i].

Câu 8: Để khai báo một danh sách rỗng ta dùng cú pháp sau

  • A. < tên danh sách > ==[].
  • B. < tên danh sách > = 0.
  • C. < tên danh sách > = [].
  • D. < tên danh sách > = [0].

Câu 9: Phương thức nào sau đây dùng để thêm phần tử vào list trong python?

  • A. abs().
  • B. link().
  • C. append().
  • D. add().

Câu 10: Để xóa 2 phần tử ở vị trí 1 và 2 trong danh sách a hiện tại ta dùng lệnh nào?

  • A. del a[1:2].
  • B. del a[0:2].
  • C. del a[0:3].
  • D. del a[1:3].

Câu 11: Cách khai báo biến mảng sau đây, cách nào sai?

  • A. ls = [1, 2, 3]
  • B. ls = [x for x in range(3)]
  • C. ls = [int(x) for x in input().split()]
  • D. ls = list(3).

Câu 12: Kết quả của chương trình sau là gì?

A = [2, 3, 5, "python", 6]

A.append(4)

A.append(2)

A.append("x")

del(A[2])

print(len(A))

  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 7.
  • D. 8.

Câu 13: Trong python, để khai báo một danh sách và khởi tạo sẵn một số phần tử ta dùng cú pháp nào?

  • A. < tên danh sách > = [< danh sách phần tử, phân cách bởi dấu phẩy >].
  • B. < tên danh sách > = [].
  • C. [< danh sách phần tử, phân cách bởi dấu phẩy >].
  • D. < tên danh sách > = [0].

Câu 14: Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?

A = [1, 2, ‘3’]

  • A. list.
  • B. int.
  • C. float.
  • D. string.

Câu 15: Cho khai báo mảng sau:

A = list(“3456789”)

Để in giá trị phần tử thứ 2 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:

  • A. print(A[2]).
  • B. print(A[1]).
  • C. print(A[3]).
  • D. print(A[0]).

Câu 16: Đâu là kiểu dữ liệu danh sách?

  • A. list.
  • B. bool.
  • C. str.
  • D. int.

Câu 17: Để gọi đến phần tử đầu tiên trong danh sách a ta dùng lệnh gì?

  • A. a.[1].
  • B. a[0].
  • C. a.0.
  • D. a[].

Câu 18: Chương trình sau thực hiện công việc gì?

A=[]

for i in range(1, 1001):

if(i % 7 == 0) and (i % 5 !=0):

A.append(str(i))

print(','.join(A))

  • A. Tìm tất cả các số chia hết cho 7 nhưng không phải bội số của 5, nằm trong đoạn 1 và 1000.
  • B. Tìm tất cả các số chia hết cho 7 nhưng không phải bội số của 5, nằm trong đoạn 1 và 1000 và chuỗi thu được in trên một dòng, có dấu “,” ngăn cách giữa các số.
  • C. Tìm tất cả các số chia hết cho 7 và là bội số của 5, nằm trong đoạn 1 và 1000.
  • D. Tìm tất cả các số không chia hết cho 7 nhưng là phải bội số của 5, nằm trong đoạn 1 và 1000.

Câu 19: Cho arr = [‘xuan’, ‘hạ’, 1. 4, ‘đông’, ‘3’, 4.5, 7]. Đâu là giá trị của arr[3]?

  • A. 1.4.
  • B. đông.
  • C. hạ.
  • D. 3.

Câu 20: Giả sử có một list: i = [2, 3, 4]. Nếu muốn in list này theo thứ tự ngược lại ta nên sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. print(list(reversed(i))).
  • B. print(list(reverse(i))).
  • C. print(reversed(i)).
  • D. print(reversed(i)).

Câu 21: Chương trình sau thực hiện công việc gì?

>>> S = 0

>>> for i in range(len(A)):

if A[i] > 0:

S = S + A[i]

>>> print(S)

  • A. Duyệt từng phần tử trong A.
  • B. Tính tổng các phần tử trong A.
  • C. Tính tổng các phần tử không âm trong A.
  • D. Tính tổng các phần tử dương trong A.

Câu 22: Lệnh nào để duyệt từng phần tử của danh sách?

  • A. for.
  • B. while – for.
  • C. for kết hợp với lệnh range().
  • D. while kết hợp với lệnh range().

Câu 23: Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm nào?

  • A. append().
  • B. pop().
  • C. clear().
  • D. remove().

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác