Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 10 kết nối tri thức kì II(P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức học kì 2(P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điền vào “…” hoàn thành phát biểu sau: “Chương trình chạy không lỗi ngoại lệ nhưng kết quả đưa ra …. Đây là lỗi … bên trong chương trình.”

  • A. sai, lôgic.
  • B. đúng, Syntax Error.
  • C. đúng, lôgic.
  • D. sai, ngoại lệ.

Câu 2: Mã lỗi ngoại lệ của lệnh sau là float(“2 + 3”)

  • A. IndexError.
  • B. TypeError.
  • C. ValueError.
  • D. SyntaxError.

Câu 3: Chương trình sau mắc lỗi gì?

#Tính tích của 3 số nguyên dương đầu tiên.

>>>s = 1

>> for i in range(3)

>>>s = s * i

>>>print(s)

0

  • A. Lôgic.
  • B. Sai cú pháp.
  • C. Lỗi ngoại lệ.
  • D. Không có lỗi.

Câu 4: Hoạt động có tính bao trùm lên toàn bộ các công việc cơ bản của sản xuất phần mềm là gì?

  • A. Sản xuất phần mềm.
  • B. Quản trị dự án phần mềm.
  • C. Quản trị phần mềm.
  • D. Dự án phần mềm.

Câu 5: Nghề phát triển phần mềm có những yêu cầu nào về kĩ năng?

  • A. Có những kiến thức nhất định về toán học.
  • B. Có những kiến thức cấu trúc dữ liệu.
  • C. Có những kiến thức giải thuật.
  • D. Tất cả đều đúng.

Câu 6: Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?

def kq(name):

s = "Tôi tên là: "

s = s+ name

return s

print(kq("Xuân"))

  • A. "Tôi tên là: ".
  • B. "Xuân".
  • C. "Tôi tên là: Xuân".
  • D. Chương trình bị lỗi

Câu 8: Kiểu tham số khả biến gồm các kiểu nào?

  • A. Số nguyên, số thực, chuỗi và bộ (tuble).
  • B. Danh sách (list), tập hợp (set), từ điển (dict).
  • C. Số nguyên, tập hợp (set), từ điển (dict).
  • D. Số thực, danh sách (list).

Câu 9: Thiết kế đồ họa là thao tác….

  • A. tạo ra các thành phần đồ họa.
  • B. lựa chọn các thành phần đồ họa.
  • C. sắp xếp các thành phần đồ họa.
  • D. Tất cả các ý trên.

Câu 10: Trường nào sau đây có đào tạo ngành thiết kế đồ họa?

  • A. Trường Đại học Kiến trúc.
  • B. Trường Đại học Thương mại.
  • C. Trường Học viện Tài Chính.
  • D. Trường Học viện Nông nghiệp.

Câu 11: Kĩ năng, tố chất nào cần thiết nhất cho người thiết kế đồ họa?

  • A. Có hiểu biết sâu về toán học.
  • B. Có khả năng sử dụng thành thạo phần mềm đồ họa máy tính và có kiến thức về công nghệ.
  • C. Biết chơi nhiều nhạc cụ.
  • D. Có khả năng nhìn nhận cái đẹp.

Câu 12: Chương trình chạy phát sinh lỗi ngoại lệ ZeroDivision, nên xử lí như thế nào?

  • A. Kiểm tra lại giá trị số chia.
  • B. Kiểm tra lại chỉ số trong mảng.
  • C. Kiểm tra giá trị của số bị chia.
  • D. Kiểm tra kiểu dữ liệu nhập vào.

Câu 13: Thế nào là lỗi ngoại lệ trong Python?

  • A. Lỗi khi viết một câu lệnh sai cú pháp của ngôn ngữ lập trình.
  • B. Lỗi khi truy cập một biến chưa được khai báo.
  • C. Lỗi khi không thể thực hiện một lệnh nào đó của chương trình.
  • D. Lỗi khi chương trình biên dịch sang tệp exe.

Câu 14: Hoàn thành phát biểu sau: “Có rất nhiều công cụ và phương pháp khác nhau để kiểm thử chương trình. Các công cụ có mục đích … của chương trình và …, … các lỗi phát sinh trong tương lai”

  • A. Tìm ra lỗi, phòng ngừa, ngăn chặn.
  • B. Tìm ra lỗi, phòng ngừa, xử lí.
  • C. Phòng ngừa, ngăn chặn, xử lí lỗi.
  • D. Xử lí lỗi, phòng ngừa, ngăn chặn.

Câu 15: Giá trị của m là bao nhiêu sau biết kết quả là 5:

def tinhSum(a, b):

return a + b

s = tinhSum(1, m)

print(s)

  • A. 1.
  • B. 4.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 16: Phát biểu nào bị sai?

  • A. Một hàm khi khai báo có một tham số nhưng khi gọi hàm có thể có 2 đối số.
  • B. Tham số được định nghĩa khi khai báo hàm.
  • C. Tham số và đối số có một số điểm khác nhau.
  • D. Khi gọi hàm, các tham số sẽ được truyền bằng giá trị thông qua đối số của hàm.

Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về print()?

  • A. Hàm thực hiện một số thao tác nhất định và trả về 1 giá trị nào đó.
  • B. Không phải là hàm.
  • C. Không phải là hàm nhưng trả về 1 giá trị nào đó.
  • D. Hàm thực hiện một số thao tác nhất định nhưng không trả về giá trị nào.

Câu 18: Cho đoạn chương trình sau:

n = int(input("Nhập n<=1000: "))

k=0

n=abs(n)

while n!=0:

n=n//10

k=k+1

print(k)

Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. k là số chữ số có nghĩa của n.
  • B. k là chữ số hàng đơn vị của n.
  • C. k là chữ số khác 0 lớn nhất của n.
  • D. k là số chữ số khác 0 của n.

Câu 19: Điều kiện trong câu lệnh while là biểu thức dạng dữ liệu gì?

  • A. str.
  • B. int.
  • C. bool.
  • D. float.

Câu 20: Biểu thức logic "01" in "10101" sẽ trả về giá trị gì?

  • A. True.
  • B. False.
  • C. true.
  • D. false.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Có thể truy cập từng kí tự của xâu thông qua chỉ số.
  • B. Chỉ số bắt đầu từ 0.
  • C. Có thể thay đổi từng kí tự của một xâu.
  • D. Python không có kiểu dữ liệu kí tự.

Câu 22: Vòng lặp while - do kết thúc khi nào?

  • A. Khi một số điều kiện cho trước thoả mãn.
  • B. Khi đủ số vòng lặp.
  • C. Khi tìm được output.
  • D. Tất cả các phương án.

Câu 23: Các khối lệnh trong cấu trúc tuần tự sẽ được thực hiện như thế nào?

  • A. Khối các câu lệnh chỉ được thực hiện tuy thuộc vào đỉều kiện nào đó là đúng hay sai.
  • B. Khối lệnh này tương ứng với cấu trúc rẽ nhánh và được thể hiện bằng câu lệnh điều kiện if.
  • C. Khối các câu lệnh được thực hiện lặp đi lặp lại tuỳ theo điều kiện nào đỏ vẫn còn đúng hay sai.
  • D. Khối gồm các lệnh được thực hiện theo trình tự từ trên xuống dưới.

Câu 24: Cho đoạn chương trình python sau:

Tong = 0

while Tong < 10:

Tong = Tong + 1

Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:

  • A. 9.
  • B. 10.
  • C. 11.
  • D. 12.

Câu 25: Cho xâu s = “1, 2, 3, 4, 5”. Muốn xoá bỏ kí tự “,” và thay thế bằng dấu “ ” ta sử dụng lần lượt những câu lệnh nào?

  • A. remove() và join().
  • B. del() và replace().
  • C. split() và join().
  • D. split() và replace().

Câu 26: Lệnh sau trả lại giá trị gì?

>> “abcdabcd”. find(“cd”)

>> “abcdabcd”. find(“cd”, 4)

  • A. 2, 6.
  • B. 3, 3.
  • C. 2, 2.
  • D. 2, 7.

Câu 27: Kết quả của chương trình sau là gì?

>>> s = “Một năm có bốn mùa”

>>> s.split()

>>> st = “a, b, c, d, e, f, g, h”

>>> st.split()

  • A. ‘Một năm có bốn mùa’, [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, ‘e’, ‘f’, ‘g’, ‘h’].
  • B. [‘Một’, ‘năm’, ‘có’, ‘bốn’, ‘mùa’], [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, ‘e’, ‘f’, ‘g’, ‘h’].
  • C. ‘Một năm có bốn mùa’, ‘abcdefgh’
  • D. [‘Một’, ‘năm’, ‘có’, ‘bốn’, ‘mùa’], ‘abcdefgh’.

Câu 28: Cho xâu s = "Python". Muốn chuyển thành xâu s = "P y t h o n" ta cần làm sử dụng những câu lệnh

  • A. split() và join().
  • B. split() và replace().
  • C. del() và replace().
  • D. replace().

Câu 29: Để thay thế kí tự ‘a’ trong xâu s bằng một xâu mới rỗng ta dùng lệnh nào?

  • A. s=s.replace(‘a’,’’).
  • B. s=s.replace(‘a’).
  • C. s=replace(a,’’).
  • D. s=s.replace().

Câu 30: Có mấy kiểu duyệt phần tử của danh sách?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 31: Chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng(List) trong python.

  • A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu.
  • B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.
  • C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử phải có cùng một kiểu dữ liệu.
  • D. Tất cả ý trên đều sai.

Câu 32: Lệnh nào sau đây được dùng để tính độ dài của phần tử?

  • A. del().
  • B. len().
  • C. append().
  • D. đáp án khác.

Câu 33: Đoạn lệnh sau làm nhiệm vụ gì?

A = []

for x in range(10):

  1. append(int(input()))
  • A. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên.
  • B. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số thực.
  • C. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là xâu.
  • D. Không có đáp án đúng.

Câu 34: Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau?

>>> A = [2, 3, 5, 6]

>>> A. append(4)

>>> del (A[2])

  • A. 2, 3, 4, 5, 6, 4.
  • B. 2, 3, 4, 5, 6.
  • C. 2, 4, 5, 6.
  • D. 2, 3, 6, 4.

Câu 35: Chương trình sau bị lỗi ở dòng lệnh thứ bao nhiêu?

def add(a, b)

sum = a + b

return sum

x = int(input("Nhập số thứ nhất:"))

y = int(input("Nhập số thứ hai:"))

tong = add(x, y)

print("Tổng là: " + str(tong))

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 36: Số phát biểu đúng trong số phát biểu sau

1) Python cung cấp sẵn nhiều hàm thực hiện những công việc khác nhau cho người dùng tuỳ ý sử dụng.

2) Lệnh float() chuyển đối tượng đã cho thành kiểu số thực.

3) Lệnh int trả về số nguyên từ số hoặc chuỗi biểu thức.

4) Trong python, người dùng chỉ được sử dụng các hàm có sẵn được xây dựng.

5) Người dùng có thể xây dựng thêm một số hàm mới.

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 37: Cuối dòng đầu tiên của định nghĩa hàm phải có dấu gì?

  • A. Dấu ‘:’.
  • B. Dấu ‘;’.
  • C. Dấu ‘.’.
  • D. Dấu ‘,’.

Câu 38: Chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu?

def chao(ten):

"""Hàm này dùng để

chào một người được truyền

vào như một tham số"""

print("Xin chào, " + ten + "!")

chao(‘Xuan’)

  • A. “Xin chào”.
  • B. “Xin chào, Xuan!”.
  • C. “Xin chào!”.
  • D. Câu lệnh bị lỗi.

Câu 39: Đâu là hàm trong Python?

  • A. str().
  • B. int().
  • C. len().
  • D. Tất cả đều đúng.

Câu 40: Giả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?

6 in A

‘a’ in A

  • A. True, False.
  • B. True, False.
  • C. False, True.
  • D. False, False.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác