Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 10 kết nối tri thức kì II(P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức học kì 2(P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Khi gọi hàm f(1, 2, 3), khi định nghĩa hàm f có bao nhiêu tham số?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chương trình con?

  • A. Chương trình con là một lệnh mô tả một thao tác nhất định và có thể được thực hiện (được gọi) từ nhiều vị trí trong chương trình.
  • B. Chương trình con là một dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định và được thực hiện (được gọi) từ 1 vị trí trong chương trình.
  • C. Chương trình con là một dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định và không thể thực hiện từ nhiều vị trí trong chương trình.
  • D. Chương trình con là một dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định và có thể được thực hiện (được gọi) từ nhiều vị trí trong chương. trình

Câu 3: Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì?

  • A. Tham số.
  • B. Hiệu số.
  • C. Đối số.
  • D. Hàm số.

Câu 4: Nếu biến bên ngoài hàm muốn có tác dụng bên trong hàm ta dùng từ khóa nào?

  • A. global.
  • B. def.
  • C. len().
  • D. int().

Câu 5: Hãy sửa lỗi cho chương trình sau?

def f():

n = n + 1

return n

n = 15

a = f()

print(a)

  • A. Đưa n vào hàm số khi khai báo hàm f().
  • B. Khai báo biến n là global trong hàm f().
  • C. Sử dụng cách sửa A hoặc B đều đúng.
  • D. Cách sửa A và B không đúng.

Câu 6: Trong lời gọi hàm, nếu các đối số được truyền vào hàm bị thiếu thì lỗi ngoại lệ phát sinh thuộc loại nào dưới đây?

  • A. SyntaxError.
  • B. NameError.
  • C. TypeError.
  • D. Không phát sinh lỗi ngoại lệ.

Câu 8: Số phát biểu đúng trong cac phát biểu sau là

1) Chương trình chạy khi lỗi lôgic xảy ra

2) Khi có lỗi sai cấu trúc ngôn ngữ, chương trình vẫn chạy.

3) Khi có lỗi ngoại lệ, chương trình dừng và thông báo lỗi.

4) Mã lỗi ngoại lệ trả lại gọi là mã lỗi ngoại lệ.

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 1.

Câu 9: IndentationError là lỗi ngoại lệ như thế nào?

  • A. Lỗi liên quan đến giá trị của đối tượng.
  • B. Lỗi khi các dòng lệnh thụt vào không thằng hàng hoặc không đúng vị trí.
  • C. Lệnh tính biểu thức số nhưng lại có một toán hạng không phải là số.
  • D. Lỗi cú pháp.

Câu 10: Làm thế nào để kiểm tra (test) và gỡ lỗi (debug) một chương trình?

  • A. Quan sát mã lỗi Runtime và bắt ngoại lệ.
  • B. Sử dụng nhiều bộ test dữ liệu.
  • C. In các thông số trung gian.
  • D. Tất cả các phương pháp trên.

Câu 12: Chương trình chạy phát sinh lỗi ngoại lệ ZeroDivision, nên xử lí như thế nào?

  • A. Kiểm tra lại giá trị số chia.
  • B. Kiểm tra lại chỉ số trong mảng.
  • C. Kiểm tra giá trị của số bị chia.
  • D. Kiểm tra kiểu dữ liệu nhập vào.

Câu 13: Thế nào là lỗi ngoại lệ trong Python?

  • A. Lỗi khi viết một câu lệnh sai cú pháp của ngôn ngữ lập trình.
  • B. Lỗi khi truy cập một biến chưa được khai báo.
  • C. Lỗi khi không thể thực hiện một lệnh nào đó của chương trình.
  • D. Lỗi khi chương trình biên dịch sang tệp exe.

Câu 14: Theo em, số công việc sau đây sẽ sử dụng tới kiến thức thiết kế đồ hoạ là:

1) Tạo áp phích quảng cáo sản phẩm nước giải khát cho công ty.

2) Lập trình ứng dụng để thiết kế đồ hoạ.

3) Giảng dạy các môn văn hoá tại trường học.

4) Giảng dạy môn đồ hoạ tại các trường đại học.

5) Tư vấn thiết kế logo sản phẩm

6) Tư vấn tuyển sinh du học nước ngoài.

  • A. 4.
  • B. 5.
  • C. 3.
  • D. 6.

Câu 15: Ngành thiết kế đồ họa cần có kĩ năng gì?

  • A. Vẽ, sắp xếp các đối tượng đồ họa.
  • B. Kĩ năng sử dụng máy tính.
  • C. Kĩ năng làm việc trên các phần mềm đồ họa.
  • D. Cả 3 phương án trên.

Câu 16: Tập đoàn công nghệ nào nổi tiếng ở Việt Nam?

  • A. FPT.
  • B. FFT.
  • C. FTT.
  • D. TFT.

Câu 18: Có mấy công đoạn cần để thực hiện sản xuất một phần mềm?

  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 7.
  • D. 8.

Câu 19: Điều kiện trong câu lệnh while là biểu thức dạng dữ liệu gì?

  • A. str.
  • B. int.
  • C. bool.
  • D. float.

Câu 20: Kết quả của chương trình sau:

x = 1

y = 5

while x < y:

print(x, end = " ")

x = x + 1

  • A. 1 2 3 4.
  • B. 2 3 4 5.
  • C. 1 2 3 4 5.
  • D. 2 3 4.

Câu 21: Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:

a = 10

while a < 11: print(a)

  • A. Trên màn hình xuất hiện một số 10.
  • B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a.
  • C. Trên màn hình xuất hiện một số 11.
  • D. Chương trình bị lặp vô tận.

Câu 22:  Vòng lặp while - do kết thúc khi nào?

  • A. Khi một số điều kiện cho trước thoả mãn.
  • B. Khi đủ số vòng lặp.
  • C. Khi tìm được output.
  • D. Tất cả các phương án.

Câu 23: Các khối lệnh trong cấu trúc tuần tự sẽ được thực hiện như thế nào?

  • A. Khối các câu lệnh chỉ được thực hiện tuy thuộc vào đỉều kiện nào đó là đúng hay sai.
  • B. Khối lệnh này tương ứng với cấu trúc rẽ nhánh và được thể hiện bằng câu lệnh điều kiện if.
  • C. Khối các câu lệnh được thực hiện lặp đi lặp lại tuỳ theo điều kiện nào đỏ vẫn còn đúng hay sai.
  • D. Khối gồm các lệnh được thực hiện theo trình tự từ trên xuống dưới.

Câu 24: Cho đoạn chương trình python sau:

Tong = 0

while Tong < 10:

Tong = Tong + 1

Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:

  • A. 9.
  • B. 10.
  • C. 11.
  • D. 12.

Câu 25: Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau?

>>> A = [2, 3, 5, 6]

>>> A. append(4)

>>> del (A[2])

  • A. 2, 3, 4, 5, 6, 4.
  • B. 2, 3, 4, 5, 6.
  • C. 2, 4, 5, 6.
  • D. 2, 3, 6, 4.

Câu 26: Dùng lệnh nào để có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách?

  • A. Lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range().
  • B. Lệnh append().
  • C. Lệnh for .... in.
  • D. Lệnh len().

Câu 27: Lệnh xoá một phần tử của một danh sách A có chỉ số i là

  • A. list.del(i).
  • B. A. del(i).
  • C. del A[i].
  • D. A. del[i].

Câu 28: Để khai báo một danh sách rỗng ta dùng cú pháp sau

  • A. < tên danh sách > ==[].
  • B. < tên danh sách > = 0.
  • C. < tên danh sách > = [].
  • D. < tên danh sách > = [0].

Câu 29: Giả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?

6 in A

‘a’ in A

  • A. True, False.
  • B. True, False.
  • C. False, True.
  • D. False, False.

Câu 30: Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách ta dùng hàm gì?

  • A. append().
  • B. pop().
  • C. clear().
  • D. remove().

Câu 31: Giả sử A = [5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12]. Biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?

(3 + 4 – 5 + 18 // 4) in A

  • A. True.
  • B. False.
  • C. Không xác định.
  • D. Câu lệnh bị lỗi.

Câu 32: Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s?

  • A. len(s).
  • B. length(s).
  • C. s.len().
  • D. s. length().

Câu 33: Chuỗi sau được in ra mấy lần?

s = "abcdefghi"

for i in range(10):

if i % 4 == 0:

print(s)

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 34: Cho xâu s = “1, 2, 3, 4, 5”. Muốn xoá bỏ kí tự “,” và thay thế bằng dấu “ ” ta sử dụng lần lượt những câu lệnh nào?

  • A. remove() và join().
  • B. del() và replace().
  • C. split() và join().
  • D. split() và replace().

Câu 35: Lệnh sau trả lại giá trị gì?

>> “abcdabcd”. find(“cd”)

>> “abcdabcd”. find(“cd”, 4)

  • A. 2, 6.
  • B. 3, 3.
  • C. 2, 2.
  • D. 2, 7.

Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các phương thức trong python?

  • A. Python có một lệnh đặc biệt dành riêng cho xâu kí tự.
  • B. Cú pháp của lệnh find là: <xâu mẹ>. Find(<xâu con>).
  • C. Lệnh find sẽ tìm vị trí đầu tiên của xâu con trong xâu mẹ.
  • D. Câu lệnh find có một cú pháp duy nhất.

Câu 37: Để tạo xâu in hoa từ toàn bộ xâu hiện tại ta dùng hàm nào?

  • A. lower().
  • B. len().
  • C. upper().
  • D. srt().

Câu 38: Lệnh sau trả lại giá trị gì? "Trường Sơn".find("Sơn",8)

  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 7.
  • D. -1.

Câu 39: Cuối dòng đầu tiên của định nghĩa hàm phải có dấu gì?

  • A. Dấu ‘:’.
  • B. Dấu ‘;’.
  • C. Dấu ‘.’.
  • D. Dấu ‘,’.

Câu 40: Chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu?

def chao(ten):

"""Hàm này dùng để

chào một người được truyền

vào như một tham số"""

print("Xin chào, " + ten + "!")

chao(‘Xuan’)

  • A. “Xin chào”.
  • B. “Xin chào, Xuan!”.
  • C. “Xin chào!”.
  • D. Câu lệnh bị lỗi.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác