Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Vật lí 12 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Vật lí 12 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Theo định luật Charles, ở áp suất không đổi, thể tích khí:

  • A. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
  • B. Tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
  • C. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ Celsius.
  • D. Tỉ lệ nghịch với nhiệt độ Celsius.

Câu 2: Trong phương trình trạng thái khí lý tưởng, RRR là:

  • A. Hằng số khí lý tưởng.
  • B. Nhiệt dung riêng.
  • C. Khối lượng riêng.
  • D. Động năng phân tử.

Câu 3: Trong điều kiện tiêu chuẩn (273 K và 1 atm), 1 mol khí lý tưởng có thể tích là:

  • A. 22,4 L
  • B. 24,5 L
  • C. 10,0 L
  • D. 12,0 L

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định?

  • A. Áp suất của chất khí không đổi.
  • B. Khi thể tích giảm thì nhiệt độ giảm.
  • C. Khi áp suất tăng thì thể tích tăng.
  • D. Khi nhiệt độ tăng thì thể tích tăng.

Câu 5: Nếu nung nóng khí trong một bình kín lên thêm 4230C thì áp suất khí tăng lên 2,5 lần. Nhiệt độ của khí trong bình là

  • A. 1000C.
  • B. -1730C.
  • C. 90C.
  • D. 2820C.

Câu 6: Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 0,5 lít hỗn hợp khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 470C. Ấn pit-tông xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,05 lít và áp suất tăng lên 15 atm. Nhiệt độ của hỗn hợp khí ở trạng thái nén là

  • A. 480 K.
  • B. 500 K.
  • C. 520 K.
  • D. 540 K.

Câu 7: Hệ thức đúng của áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử là

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Độ biến thiên động lượng của phân tử do va chạm với thành bình có độ lớn là

  • A. 2mv.
  • B. 0.
  • C. -2mv.
  • D. mv.

Câu 9: Một mẫu khí Ne được chứa trong một xilanh ở 27 °C. Động năng tịnh tiến trung bình của các nguyên tử Ne ở 270C là

  • A. 5,59.10 -22 J.
  • B. 5,03.10-21 J.
  • C. 1,05.10-20 J.
  • D. 6,21.10-21 J.

Câu 10: Để gắn những chỗ nứt trên miếng nhựa, người ta thường hàn nhiệt vào chỗ nứt vỡ để gắn chúng lại với nhau. Tại sao các chỗ đã nứt vỡ lại gắn được với nhau như các trên?

  • A. Hàn nhiệt vào chỗ nứt gãy sẽ làm nhựa chỗ nứt gãy nóng chảy và dính lại với nhau khi nguội đi.
  • B. Hàn nhiệt vào chỗ nứt gãy sẽ làm nhựa chỗ nứt gãy cứng hơn và dính lại với nhau.
  • C. Hàn nhiệt sẽ làm chỗ nứt gãy giãn nở do nhiệt và dính lại với nhau.
  • D. Hàn nhiệt sẽ làm hóa lỏng nhựa tại vị trí nứt gãy và dính lại với nhau.

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc của chất rắn, chất lỏng và chất khí?

  • A. Vật ở thể rắn có thể tích và hình dạng riêng, rất khó nén.
  • B. Vật ở thể lỏng có thể tích và hình dạng riêng, dễ nén hơn vật ở thể rắn.
  • C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.
  • D. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ dàng.

Câu 12: Một lượng khí bị nén đã nhận được công là 105 kJ. Khí nóng lên và đã tỏa nhiệt lượng 75 kJ ra môi trường. Độ biến thiên nội năng của lượng khí này là

  • A. 30 kJ.
  • B. 180 kJ.
  • C. -30 kJ.
  • D. 105 kJ.

Câu 13: Một lượng khí nhận nhiệt lượng 50 J do được đun nóng; đồng thời nhận công 30 J do bị nén. Độ tăng nội năng của lượng khí này là

  • A. 50 J.
  • B. 30 J.
  • C. 80 J.
  • D. -20J.

Câu 14: Một nhiệt kế có phạm vi đo từ 273 K đến 1273 K dùng để đo nhiệt độ của các lò nung. Phạm vi đo của nhiệt kế này trong thang nhiệt độ Celcius là

  • A. 00C đến 10000C.
  • B. 00C đến 1000C.
  • C. 2730C đến 12730C.
  • D. 1340C đến 6890C.

Câu 15: Để xác định nhiệt dung riêng của nước bằng thí nghiệm thì không cần đo đại lượng nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ nước sau khi đun.
  • B. Thời gian đun nước.
  • C. Công suất dòng điện.
  • D. Cường độ dòng điện.

Câu 16: Nhiệt nóng chảy riêng là thông tin cần thiết trong

  • A. xác định nhiệt độ nóng chảy của vật.
  • B. xác định tính chất của chất làm vật.
  • C. xác định được năng lượng cần cung cấp cho lò nung.
  • D. xác định khối lượng của chất.

Câu 17: Nhiệt hóa hơi riêng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Áp suất.
  • B. Bản chất của chất lỏng.
  • C. Nhiệt độ môi trường.
  • D. Khối lượng chất lỏng.

Câu 18: Đâu là công thức chuyển nhiệt độ từ thang Celsius sang thang Kelvin?

  • A. T (K) = t (0C) + 273.
  • B. T (K) = 1,8t (0C) + 32.
  • C. T (K) = t (0C) – 273.
  • D. T (K) = 1,8t (0C) – 32.

Câu 19: Biết khối lượng của một mol nước là 18 g, và 1 mol có NA = 6,02.1023 phân tử. Số phân tử trong 2 gam nước là

  • A. 3,24.1024 phân tử.
  • B. 6,68.1022 phân tử.
  • C. 1,8.1020 phân tử.
  • D. 4.1021 phân tử.

Câu 20: Một quả bóng có chứa 0,02 m3 khí ở áp suất 100 kPa. Nếu giảm thể tích quả bóng xuống còn 0,005 m3 ở nhiệt độ không đổi thì áp suất khí trong quả bóng là

  • A. 75 kPa.
  • B. 300 kPa.
  • C. 400 kPa.
  • D. 25 kPa.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác