Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 6 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thứ tự thực hiện quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số có mẫu dương là gì?

(1) Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu

(2) Tìm một bội chung (thường là BCNN) của các mẫu để làm mẫu chung

(3) Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng

  • A. (1) → (2) → (3)
  • B. (2) → (3) → (1)
  • C. (2) → (1) → (3)
  • D. (3) → (1) → (2)

Câu 2: Lớp 6A gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 426 dm. Lớp 6B gồm 32 học sinh có tổng chiều cao là 440 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

  • A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.
  • B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.
  • C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.
  • D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.

Câu 3: 2/5 của số a là 480. Vậy 12,5% của số a là?

  • A. 50         
  • B.100       
  • C.150         
  • D.200

Câu 4: Trong một cuộc thi chạy 400m nam, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là Lan Anh: 31,42 giây; Ngọc Nhi: 31,48 giây; Thanh Thảo: 31,09 giây. Các vận động viên đã về Nhất, Nhì, Ba lần lượt là:

  • A. Ngọc Nhi, Lan Anh, Thanh Thảo
  • B. Ngọc Nhi, Thanh Thảo, Lan Anh
  • C. Thanh Thảo, Lan Anh, Ngọc Nhi
  • D. Lan Anh, Ngọc Nhi, Thanh Thảo

Câu 5: Bạn Nam, Tuấn, Thắng, Hưng đo chiều cao của nhau. Biết bạn Nam cao 1,50m; bạn Tuấn 1,48m; bạn Thắng cao 1,55m, bạn Hưng cao 1,57m. Bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất?

  • A. Tuấn cao nhất, Hưng thấp nhất
  • B. Nam cao nhất, Tuấn thấp nhất
  • C. Hưng cao nhất, Tuấn thấp nhất
  • D. Thắng cao nhất, Nam thấp nhất

Câu 6: DTính chu vi của hình thang cân, biết số đo cạnh đáy nhỏ là 2,5cm, cạnh đáy lớn là 4,15cm, cạnh bên là 3,16 cm.

  • A. 12,97cm               
  • B. 12,87cm               
  • C. 12,77cm               
  • D. 12,87cm2

Câu 7: Tính chu vi tam giác biết độ dài ba cạnh lần lượt là: 2,4 cm; 3,75 cm và 3,6 cm.

  • A. 7,85 cm
  • B. 7,55 cm2
  • C. 7,95 cm
  • D. 7,95 cm2

Câu 8: Tính nhanh giá trị biểu thức: M = 7,2. 111 + 3,6. 2. 890 + 1,8. 4. 999

  • A. 2 000                     
  • B. 14 400                   
  • C. 14 000                   
  • D. Đáp án khác

Câu 9: Một bà mang cam đi chợ bán. Có sáu người mua là A, B, C, D, E, F. Ông A mua 0,5 số cam và 0,5 quả, ông B mua 0,5 số cam còn lại và 0,5 quả, bà c mua 0,5 sô” cam còn lại và .0,5 quả, v.v… Cứ như vậy bà F đã mua hết số cam còn lại. Hỏi số quả cam bán được là bao nhiêu?

  • A. 31 quả                   
  • B. 15 quả                   
  • C. 63 quả                   
  • D. 46 quả

Câu 10: Tính chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10,234m và chiều rộng là 4,45 m. Làm tròn đến phần thập phân thứ hai.

  • A. 29,37m2               
  • B. 14,68m                 
  • C. 29,37m                 
  • D. 29,36m

Câu 11: Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh bằng 4,7m. Làm tròn đến phần thập phân thứ nhất

  • A. 22,1m                     
  • B. 22,09m2                 
  • C. 22m3                       
  • D. 22,1m2

Câu 12: Ước lượng kết quả phép tính (3,1)3. (1,8)3

  • A. 309                         
  • B. 310                         
  • C. 315                         
  • D. 300

Câu 13: Ước lượng kết quả phép tính sau (0,93 + 1,72). (8,5 -1,7)

  • A. 1,8                         
  • B. 5,8                         
  • C. 18                           
  • D. 10

Câu 14: Trong vườn có 12 cây cam và 28 cây chanh. Tìm tỉ số phần trăm số cây cam so với số cây trong vườn?

  • A. 40%                     
  • B. 43%                     
  • C. 70%                     
  • D.30%

Câu 15: 27/100 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

  • A.0,27%                     
  • B.2,7%                       
  • C.27%                       
  • D. 270%

Câu 16: Hiệu của hai số là 21. Biết 37,5% số lớn bằng 0,6 số nhỏ. Hai số đó là

  • A. 56 và 35               
  • B. 45 và 56                 
  • C. 60 và 39                 
  • D. 56 và 45

Câu 17: Tìm x biết 25% của x là 3

  • A. 12                         
  • B. 22,5                     
  • C. 22             
  • D. 15

Câu 18: Hãy chọn câu đúng?

  • A. Tam giác cân có hai trục đối xứng.
  • B. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
  • C. Hình tam giác có ba trục đối xứng.
  • D. Hình thang cân có hai trục đối xứng.

Câu 19: Chọn câu sai.

  • A. Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.
  • B. Chữ N là hình có tâm đối xứng và không có có trục đối xứng.
  • C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm có tâm đối xứng.
  • D.  Chữ I là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.

Câu 20: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

  • A. Một điểm chỉ có thể thuộc một đường thẳng
  • B. Qua một điểm chỉ vẽ được một đường thẳng đi qua điểm đó
  • C. Trên đường thẳng có nhiều hơn một điểm
  • D. Một điểm không được coi là một hình

Câu 21: Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây:

TRẮC NGHIỆM

  • A. B; D; A và D; E; F
  • B. A; C;  E và B; F; C và B; F; E
  • C. A; D; B và B; F; C và D; E; F
  • D. A; C; E và B; F; C

Câu 22: Cho hai tia đối nhau OA và OB. M, N lần lượt là hai điểm thuộc tia OA, OB. Trong ba điểm M, O, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại/

  • A. chưa kết luận được
  • B. O
  • C. N
  • D. M

Câu 23: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Ta nói gì về hai đường thẳng AB và AC

  • A. Trùng nhau
  • B. Song song
  • C. Cắt nhau
  • D. Đáp án khác

Câu 24: Cho ba đoạn thẳng AB, BC, CA và đường thẳng a. Hỏi đường thẳng a có thể cắt nhiều nhất bao nhiêu đoạn thẳng?

  • A. 0                             
  • B. 1                             
  • C. 2                             
  • D. 3

Câu 25: Trong chuyến du lịch tại Đà Nẵng, Linh quen được một người bạn mới cũng là người Việt Nam nhưng lại quên quê hương của bạn ấy. Hỏi có tất cả bao nhiêu tỉnh thành có thể có của người bạn mới đó?

  • A. 43                           
  • B. 54                           
  • C. 63                           
  • D. 73

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo