Trắc nghiệm ôn tập Toán 6 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: “ Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một …… của chúng thì ta được một phân số mới …… phân số đã cho”. Các cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:
A. Ước chung, bằng
- B. Bội chung, lớn hơn
- C. Số, bằng
- D. Tích, bằng
Câu 2: Có bao nhiêu phân số lớn hơn 14 nhưng nhỏ hơn 16 và có tử số là 5?
A. 9
- B. 10
- C. 11
- D. 12
Câu 3: Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh 2/3 số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?
A. 30 cái kẹo
- B. 36 cái kẹo
- C. 40 cái kẹo
- D. 18 cái kẹo
Câu 4: Cho số thập phân 86,324. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới?
- A. Hàng phần mười
B. Hàng phần trăm
- C. Hàng đơn vị
- D. Hàng chục
Câu 5: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: -120,341; 36,095; 36,1; -120,34
- A. 36,095; 36,1; -120,34; -120,341
- B. 36,095; 36,1; -120,341; -120,34
- C. 36,1; 36,095; -120,341; -120,34
D. 36,1; 36,095; -120,34; -120,341
Câu 6: Thực hiện phép tính (-45,5). 0,4 được kết quả là
- A. 18,2
B. -18,2
- C. -182
- D. -1,82
Câu 7: Tìm x thỏa mãn x: 3,4 = 92, 58 - 11,46
A. x = 275,808
- B. x = 808,275
- C. x = 81,12
- D. x = -81,12
Câu 8: Thực hiện phép tính 3,176 - (2,014 + 1,18) được kết quả là
- A. 0,018
- B. 0,108
C. - 0,108
- D. -0,018
Câu 9: Thực hiện phép tính sau: 0,8 . (12,7) ta được kết quả là:
A. -10,16
- B. 10,16
- C. -1,016
- D. 1,016
Câu 10: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-1224,504) : 41,056
A. - 30
- B. 30
- C. - 40
- D. 40
Câu 11: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: 6,246 - 5,128
- A. 1,3
B. 1,1
- C. 1
- D. 2
Câu 12: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-9122,412). 31,056
A. -270 000
- B. −260 000
- C. 270 000
- D. 260 000
Câu 13: Thực hiện phép tính (11,253 + 2,5) - (7,253 - 2,55) rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất, ta được kết quả là:
- A. 11,7
- B. 12
- C. 11,75
D. 11,8
Câu 14: Khối lớp 6 của trường THCS có 300 học sinh. Kết quả cuối học kì I là 15 bạn chưa đạt yêu cầu, 30 bạn đạt loại giỏi, 120 bạn đạt loại khá, còn lại xếp loại trung bình. Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình?
- A. 10%
- B. 5%
- C. 40%
D. 45%
Câu 15: Một hộp có 30% số bi là bi đỏ, 25% số bi là bi vàng, còn lại là bi xanh. Hỏi: Tổng số bi đỏ và bi vàng chiếm bao nhiêu phần trăm số bi cả hộp?
A.55%
- B. 45%
- C. 30%
- D. 25%
Câu 16: Tìm 18% của 235
- A. 13,05
B. 42,3
- C. 1305,55
- D. 4230
Câu 17: 40% của 30m là bao nhiêu mét?
A. 12m
- B. 15m
- C. 10m
- D. 7m
Câu 18: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung tuyến AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của tam giác ABC là:
- A. BB′ và CC'
- B. BB′
C. AA′
- D. CC′
Câu 19: Khẳng định nào dưới đây là sai về tam giác đều?
- A. Tam giác đều có ba trục đối xứng
- B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau
- C. Tam giác đều không có tâm đối xứng
D. Tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của ba trục đối xứng
Câu 20: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm (phân biệt) cho trước
- B. Có đúng ba đường thẳng đi qua ba điểm (phân biệt) cho trước
- C. Có đúng sáu đường thẳng đi qua bốn điểm (phân biệt) cho trước
- D. Ba đường thẳng phân biệt, đôi một cắt nhau thì có đúng 3 giao điểm (phân biệt)
Câu 21: Số cặp điểm nằm cùng phía với điểm A là:
- A. 9
- B. 18
- C. 12
D. 6
Câu 22: Vẽ hai dường thẳng xy và mn cắt nhau tại O .Kể tên các cặp tia đối nhau
- A. Không có cặp tia đối nhau
- B. Cặp tia Ox, On và cặp tia Om, Oy
C. Cặp tia Ox, Oy và cặp tia Om, On
- D. Cặp tia Ox, Om và cặp tia Oy, On.
Câu 23: Hãy chỉ ra những cặp đường thẳng cắt nhau và giao điểm của chúng
A. a, c cắt nhau tại M và b, c cắt nhau tại N
- B. b, c cắt nhau tại M và a,c cắt nhau tại N
- C. a, b cắt nhau tại M và b, c cắt nhau tại N
- D. a, c cắt nhau tại M và a, b cắt nhau tại N.
Câu 24: Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?
A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. Vô số
Câu 25: Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe từ 5 phút trở lên”
A. 0,3
- B. 6
- C. 0,6
- D. 0,2
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận