Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 6 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho tập A = {1; -2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số trái dấu với mẫu số?

  • A. 9
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 12

Câu 2: Đâu không phải là cách so sánh phân số?

  • A. So sánh tử số khi các phân số chung mẫu số
  • B. So sánh mẫu số khi các phân số chung tử số
  • C. Chọn số thứ 3 làm trung gian
  • D. So sánh tử số với tử số, mẫu số với mẫu số.

Câu 3: Chọn đáp án đúng: a; b; mϵZ; m ≠ 0 ta có

  • A. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta cộng tử số và giữ nguyên mẫu số
  • B. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta giữ nguyên tử số và cộng mẫu số
  • C. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta lấy tử số trừ cho nhau và giữ nguyên mẫu
  • D. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta cộng tử với tử, mẫu với mẫu.

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 508,99 ... 509,01

  • A. <                           
  • B. >                           
  • C. =                             
  • D. ≥

Câu 5: Cho số thập phân 0,056. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số thì chữ số 5 thuộc hàng nào của số mới?

  • A. Hàng phần mười
  • B. Hàng phần trăm
  • C. Hàng đơn vị
  • D. Hàng chục

Câu 6: Kết quả của phép tính (-13,2) + (-5,28) là

  • A. 7,92                       
  • B. -7,92                       
  • C. -18,48                   
  • D. 18,48

Câu 7: Kết quả của phép trừ -7,45 - 8,3 là

  • A. 15,75                     
  • B. -0,85                       
  • C. 0,85                       
  • D. - 15,75

Câu 8: Tính một cách hợp lí: (-212,49) – (87,51 – 99,9)

  • A. 200, 1
  • B. 399, 9
  • C. -399, 9
  • D.-200, 1

Câu 9: Thực hiện phép tính 2,1 + 4,2 + (-7,9) + (-2,1) + 7,9 được kết quả là

  • A. 0                             
  • B. -4,2                         
  • C. 4,2                         
  • D. 2,4

Câu 10: Số 60,996 được làm tròn đến hàng đơn vị là

  • A. 60                           
  • B. 61                         
  • C. 60,9                       
  • D. 61,9

Câu 11: Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 21 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu?

  • A. 21 400                   
  • B. 21 498                   
  • C. 21 499                   
  • D. 20 500

Câu 12: Làm tròn số 0,158 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được

  • A. 0,17                       
  • B. 0,159                     
  • C. 0,16                       
  • D. 0,2

Câu 13: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-11,056). (-19,897)

  • A. 220                         
  • B. 221                         
  • C. 222                         
  • D. 223

Câu 14: Tính tỉ số phần trăm của x và y biết x = 5cm; y = 16dm (làm tròn đến phần thập phân thứ nhất)

  • A. 31,25%   
  • B. 51,60%     
  • C. 3,1%         
  • D. 3,2%

Câu 15: Hãy so sánh năng suất sản xuất của các nhà máy sau

- Nhà máy A mỗi năm nhập vào 9 tấn nguyên liệu, sau khi chế biến sản xuất được 4 tấn sản phẩm

- Nhà máy B mỗi năm nhập vào 6 tấn nguyên liệu, sau khi chế biến sản xuất được 3 tấn sản phẩm

- Nhà máy C mỗi năm nhập vào 8 tấn nguyên liệu, sau khi chế biến nguyên liệu sản xuất được 3,5 tấn sản phẩm.

  • A. B < A < C
  • B. A < C < B
  • C. A < B < C
  • D. C < A < B

Câu 16: Tìm một số biết 3,5% của nó bằng 0,3.

  • A. 100                         
  • B. 60                           
  • C. 30                           
  • D. 50

Câu 17: Để tìm 25% của 50 ta làm như sau:

  • A. Nhân 50 với 25
  • B. Chia 50 cho 25
  • C. Nhân 50 với 100 rồi lấy tích chia cho 25
  • D. Nhân 50 với 25 rồi lấy tích chia cho 100

Câu 18: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3cmvà đường thẳng d. Đoạn thẳng A'B' đối xứng với AB qua d . Độ dài đoạn thẳng A'B' là:

  • A. 6cm                       
  • B. 3cm                             
  • C. 9cm                   
  • D. 12cm

Câu 19: Các phát biểu sau đúng hay sai? Có bao nhiêu phát biểu sai?

  • a) Tam giác đều ABC là hình đối xứng tâm.
  • b) Hình thang cân là hình có tâm đối xứng và giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng.
  • c) Hình thoi ABCD có tâm đối xứng là điểm O (O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD).
    • A. 0               
    • B. 1               
    • C. 2               
    • D. 3

Câu 20: Cho bốn điểm M, N, P, Q trong đó ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm Q nằm ngoài đường thẳng trên. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt?

  • A. 3                             
  • B. 4                             
  • C. 5                             
  • D. 6

Câu 21: Cho 5 điểm A, B, C, D, O sao cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng d; 3 điểm B;  C; D thẳng hàng và 3 điểm C, D, O không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng d?

  • A.O;A                         
  • B. O                             
  • C. D                             
  • D. C; D

Câu 22: Hai tia Ax và By có vị trí như thế nào với nhau?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Đối nhau
  • B. Trùng nhau
  • C. Không đối nhau, không trùng nhau
  • D. Vừa đối nhau, vừa trùng nhau.

Câu 23: Cho tia AB, lấy M thuộc tia AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. M và A nằm cùng phía so với B
  • B. M và B nằm cùng phía so với A
  • C. A và B nằm cùng phía so với M
  • D. M nằm giữa A và B.

Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là

  • A. Hình gồm hai điểm A, B cho ta đoạn thẳng AB
  • B. Hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B cho ta đoạn thẳng AB
  • C. Hình gồm hai điểm A, B trên đường thẳng d cho ta đoạn thẳng AB
  • D. Hình gồm hai điểm A, B trên tia On cho ta đoạn thẳng AB

Câu 25: Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Hai đồng xu đều sấp”

  • A. 0,22                       
  • B. 0,4                         
  • C. 0,44                       
  • D. 0,16

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo