Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 6 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho tập A = {-2; -3; 4; 6}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số cùng dấu với mẫu số?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 6

Câu 2: Chọn đáp án đúng

  • A. Trong hai phân số có cùng một tử số, phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn
  • B. Trong hai phân số có cùng một tử số, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn
  • C. Trong hai phân số, phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn
  • D. Trong hai phân số, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn

Câu 3: Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B chảy một mình thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?

  • A. 4 giờ
  • B. 3 giờ
  • C. 1 giờ
  • D. 2 giờ

Câu 4: Chỉ ra phần thập phân của số 15,217

  • A. 15                           
  • B. 21                           
  • C. 217                       
  • D. 5,217

Câu 5: Chỉ ra phần số nguyên của số 843,999

  • A. 999                         
  • B. 843                         
  • C. - 843                       
  • D. - 999

Câu 6: Thực hiện phép tính: 12,3 + 5,67 ta được kết quả là

  • A. 17,97                     
  • B. 19,77                     
  • C. 7,67                       
  • D. 7,63

Câu 7: Kết quả của phép tính (-23,5) + (-15,15) là

  • A. 38,65                     
  • B. -38,65                   
  • C. 8,35                       
  • D. -8,35

Câu 8: Thực hiện phép tính -5,5 + 90,67 ta được kết quả là

  • A. 96,17                     
  • B. 85,17                     
  • C. -85,17                   
  • D. -96,17

Câu 9: Kết quả của phép tính 22,13 + 15,7 là

  • A. 6,43                       
  • B. 37,83                     
  • C. 38,73                     
  • D. -6,43

Câu 10: Đối với chữ số hàng làm tròn trong số thập phân dương cần làm tròn, ta cần

  • A. giữ nguyên nếu chữ số ngay bên phải nhỏ hơn 5
  • B. tăng 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên phải lớn hơn hoặc bằng 5
  • C. giảm 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên trái lớn hơn hoặc bằng 5
  • D. Đáp án A và B

Câu 11: Cho số 982434. Làm tròn chữ số này đến hàng nghìn ta được

  • A. 983 000                 
  • B. 982                         
  • C. 98 200                   
  • D. 982 000

Câu 12: Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được

  • A. 69,28                     
  • B. 69,284                   
  • C. 69,30                     
  • D. 69,29

Câu 13: Làm tròn 10, 2375 đến chữ số thập phân thứ ba ta được:

  • A. 10,237                   
  • B. 10, 238                   
  • C. 10,24                     
  • D. 10,23

Câu 14: Tỉ số của a và b (b khác  0) là:

  • A. a+ b
  • B. a – b
  • C. a × b
  • D. a : b

Câu 15: Tìm tỉ số phần trăm của 5 và 20

  • A. 30%                       
  • B. 20%                       
  • C. 25%                       
  • D. 40%

Câu 16: 80% của 100 là

  • A. 20                           
  • B. 80                           
  • C. 8                             
  • D. Đáp án khác

Câu 17: 25% của -8 là

  • A. 2                             
  • B. -32                         
  • C. -2                           
  • D. 32

Câu 18: Cho các phát biểu sau:

  • a) Hình vuông ABCD chỉ có hai trục đối xứng là hai đường chéo AC, BD.
  • b) Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN và vuông góc với MN là trục đối xứng của đoạn thẳng MN.
  • c) Nếu đường thẳng d là trục đối xứng của đường tròn thì d đi qua tâm của đường tròn ấy.

Số phát biểu đúng là:

  • A. 0                             
  • B. 2                             
  • C. 1                             
  • D. 3

Câu 19: Chọn phát biểu sai. Khi O là trung điểm của đoạn AB thì

  • A. A đối xứng với B qua O
  • B. Điểm đối xứng với O qua O là chính nó
  • C. A không phải là điểm đối xứng của B qua O
  • D. A và B đều đúng

Câu 20: Cho tam giác ABC. M là trung điểm của BC. Trên AM lấy hai điểm P, Q sao cho AQ = PQ = PM. Gọi E là trung điểm của AC. Nhận định nào dưới đây đúng?

  • A. B, P, E thẳng hàng
  • B. A, Q, E thẳng hàng
  • C. P là trung điểm của BE
  • D. Đáp án khác

Câu 21: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F sao cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng d; 3 điểm C, D, E thẳng hàng và ba điểm E, D, F không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng d?

  • A. E                             
  • B. F                             
  • C. D                             
  • D. C

Câu 22: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Trong trường hợp nào thì ba đường thẳng đó đôi một không có giao điểm?

  • A. Ba đường thẳng đôi một cắt nhau 
  • B. a cắt b và a song song c
  • C. Ba đường thẳng đôi một song song   
  • D. a song song b và a cắt c

Câu 23: Cho hai tia đối nhau MA và MB, X là một điểm thuộc tia MA.  Trong 3 điểm X, M, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

  • A. chưa kết luận được
  • B. X
  • C. B
  • D. M

Câu 24: Cho một đường thẳng và một đoạn thẳng cắt nhau. Số giao điểm có thể có là

  • A. 0                             
  • B. 1                             
  • C. 2                             
  • D. Vô số

Câu 25: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau

  • A. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện có thể xảy ra hoặc không xảy ra.
  • B. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện có thể xảy ra có khả năng xảy ra bằng 0.
  • C. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện chắc chắn xảy ra có khả năng xảy ra bằng 1.
  • D. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện không thể xảy ra có khả năng xảy ra bằng 0

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo