Trắc nghiệm ôn tập Toán 6 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho C là số tự nhiên có hai chữ số. Trong các số 5; 17; 66; 85; 106, số nào thuộc C ?
- A. 5 ∈ C; 106 ∈ C
B. 17 ∈ C; 66 ∈ C; 85 ∈ C
- C. Chỉ có 17 ∈ C
- D. Chỉ có 17 ∈ C; và 66 ∈ C
Câu 2: Viết tập hợp E các số tự nhiên x mà x + 0 = x.
- A. E={0;1;2}
B. E={0;1;2;3;…}
- C. E={1;2;3;…}
- D. E={0;1;2;3}
Câu 3: Tính nhanh: 168 + 79 + 132
- A. 378
- B. 389
C. 379
- D. 387
Câu 4: Tìm x, biết: 3x - 15 = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + ... + 100
A. x= 845
- B. x= 485
- C. x= 548
- D. x= 584
Câu 5: Xét xem hiệu nào dưới đây chia hết cho 7?
- A. 80−17−14
- B. 50−36−8
C. 49−35−7
- D. 79−19−15
Câu 6: Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 : 9,10,12,14,15
- A. 9,10
B. 10,12,14
- C. 9,12
- D. 15,10
Câu 7: Một công ty có 9 contenơ hàng với khối lượng mỗi công contenơ hàng là 193 tạ, 293 tạ, 277 tạ, 297 tạ, 316 tạ, 321 tạ, 329 tạ, 346 tạ, 355 tạ. Trong sáu tháng đầu năm, công ty đó đã xuất khẩu 8 contenơ hàng, trong đó lượng hàng xuất khẩu của quý II gấp 8 lần quý I. Contenơ hàng còn lại có khối lượn bằng bao nhiêu?
- A. 293 tạ
- B. 329 tạ
- C. 316 tạ
D. 297 tạ
Câu 8: Tìm số tự nhiên n, sao cho: 2n + 7 chia hết cho n + 2
- A. n=0
- B. n=3
C. n = 1
- D. n=2
Câu 9: Tìm bốn số nguyên tố liên tiếp, sao cho tổng của chúng là số nguyên tố.
- A. 5;7;11;13
B. 2; 3; 5; 7
- C. 11;13;17;19
- D. 2;3;4;5
Câu 10: Điền các từ thích hợp vào chỗ trống: “Nếu a ⋮ 7 và b ⋮ 7 thì 7 là ..... của a và b”
- A. ước chung lớn nhất
B. ước chung
- C. Tập hợp
- D. ước chung và ước chung lớn nhất
Câu 11: Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số mà chia hết cho tất cả các số 4; 5; 6 và 7
- A. 260
- B. 420
C. 840
- D. 960
Câu 12: Đâu là số âm ?
- A. 2
B. -5
- C. 4
- D. 3
Câu 13: So sánh các số nguyên -11 và -14
A. -14<-11
- B. -14>-11
- C. -14 ≤ -11
- D. -14 ≥ -11
Câu 14: Tìm số nguyên x, biết: 3 – x = 15 – (- 5)
- A.x=23
- B. x=17
C. x= -17
- D. x=13
Câu 15: Tính (- 25).16
- A. -100
- B. 400
C. -400
- D. 40000
D. 20cm
Câu 16: Chọn câu sai. Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau.
- A. Hình vuông
- B. Hình thang cân
C. Hình thoi
- D. Hình chữ nhật
Câu 17: Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD có các điều kiện như hình vẽ, trong hình có:
- A. 4 hình bình hành
- B. 5 hình bình hành
C. 6 hình bình hành
- D. 3 hình bình hành
Câu 18: Cho hình thoi ABCD có cạnh là a. Chu vi của hình thoi ABCD là:
- A. C = 2a
B. C = 4a
- C. C = a
- D. Một đáp án khác
Câu 19: Nhà trường dự định mở bốn câu lạc bộ thể thao: cầu lông, cờ vua, bóng đá, thể dục nhịp điệu. Mỗi học sinh lớp 6 đăng kí tham gia duy nhất một câu lạc bộ. Để thống kê số học sinh đăng kí tham gia mỗi câu lạc bộ của lớp 6A1, giáo viên yêu cầu lớp trưởng tiến hành lập danh sách số bạn trong lớp đăng kí tham gia các câu lạc bộ. Hỏi lớp trưởng cần thu thập dữ liệu nào?
- A. Yêu cầu của giáo viên
- B. Các bộ môn cầu lông, cờ vua, bóng đá, thể dục nhịp điệu.
- C. Số học sinh của lớp 6A1.
D. Thông tin về việc đăng kí tham gia câu lạc bộ của từng bạn trong lớp 6A1
Câu 20: Tìm các ước chung của 21 và 9
- A. 1
B. 3
- C. 5
- D. 6
Câu 21: Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {-2; -4; -6}.Hãy viết tập hợp gồm các phần tử có dạng a . b với a ϵ A, b ϵ B.
- A. {-2; -4; -6}
- B. {-20; -24; -30}
C. {-2; -4; -6; -8; -10; -12; -14; -16; -18; -20; -24; -30}
- D. {-2; -4; -6; -8; -10; -12; -14; -16; -18; -20; -24; -30; 0;1}
Câu 22: Tìm x biết : 1999.x=0
A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. -1999
Câu 23: Chọn phát biểu đúng :
- A. Tích của hai số nguyên khác dấu luôn luôn là một số nguyên dương.
B. Khi nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân số dương với số đối của số âm rồi thêm dấu trừ trước kết quả nhận được.
- C. Tích của hai số nguyên cùng dấu luôn luôn là một số nguyên âm.
- D. Tích của hai số nguyên khác dấu có thể là một số nguyên dương hoặc 1 số nguyên âm
Câu 24: Tính (−11).(−320)+15
- A. 125
B. 3535
- C. 532
- D. 2216
Câu 25: Tính giá trị của (−5).(−37) ta được:
- A. 205
- B. -95
- C. 95
D. 185
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận