Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức giữa học kì 2 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 giữa học kì 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ có "idcasi" là 1 ta dùng ?

  •    A. SELECT * FROM casi;
  •    B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
  •    C. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
  •    D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';

Câu 2: Để biểu diễn thứ tự tăng dần ta dùng?

  •  A. DESC
  •  B. ASC
  •  C. LIKE
  •  D. AND

Câu 3: Hãy kể tên các loại khoá?

  •    A. Khoá chính, khoá ngoài, khóa trùng lặp giá trị.
  •    B. Khoá trong, khoá ngoài, khoá cấm trùng lặp giá trị.
  •    C. Khoá chính, khoá ngoài, khoá cấm trùng lặp giá trị.
  •    D. Khoá chính, khoá phụ, khoá cấm trùng lặp giá trị.

Câu 4: Xoá dữ liệu trong bảng nhacsi. Chú ý rằng bây giờ bảng bannhac đã có dữ liệu với trường idNhacsi tham chiếu đến trường idNhacsi của bảng bannhac. Do vậy, ta sẽ không thể tùy tiện xoá các dòng của bảng nhacsi. MySQL sẽ kiểm tra và … việc xoá các dòng trong bảng nhacsi mà giá trị trường idNhacsi đã có trong trường idNhacsi của bảng bannhac. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.

  •  A. cho phép
  •  B. tiến hành
  •  C. ngăn chặn
  •  D. tham chiếu

Câu 5: Để tải về một trong hai bản của HeidiSQL, ta truy cập vào địa chỉ nào sau đây?

  •    A. https://www.heidisql.com/downloads.php
  •    B. https://www.haidisql.com/download.php
  •    C. https://www.hiedisql.com/download.php
  •    D. https://www.heidisql.com/download.php

Câu 6: Khi chọn thêm mới để thêm trường thì một trường mới hiện ra với tên mặc định là?

  •  A. Cột mới
  •  B. Row 1
  •  C. Trường mới
  •  D. Column 1

Câu 7: Bảng banthuam và bảng casi được viết ngắn gọn như bên dưới:

banthuam(idBanthuam, tenBannhac, tenNhacsi, idCasi)

casi(idCasi, tenCasi)

Hãy chỉ ra trường khóa chính và trường khóa ngoài cho các bảng?

  •    A. idCasi trong bảng casi là trường khoá ngoài của bảng casi, idBathuam là trường khóa chính của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khóa ngoài của bảng banthuam.
  •    B. idCasi trong bảng casi là trường khóa chính của bảng banthuam, idBathuam là trường khóa chính của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khóa ngoài của bảng banthuam.
  •    C. idCasi trong bảng casi là trường khóa chính của bảng casi, idBathuam là trường khóa chính của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khóa ngoài của bảng banthuam.
  •    D. idCasi trong bảng casi là trường khóa chính của bảng casi, idBanthuam là trường khóa ngoài của bảng banthuam, idCasi trong bảng banthuam là trường khóa chính của bảng banthuam.

Câu 8: Câu lệnh SQL nào sau đây xóa tất cả các bản ghi trong bảng Sales?

  •  A. DELETE * FROM Sales
  •  B. DELETE Sales
  •  C. DELETE ALL Sales
  •  D. DELETE FROM Sales

Câu 9: Bảng banthuam, bảng casi và bảng bannhac được viết ngắn gọn như bên dưới:

banthuam(idBanthuam, idBannhac, idCasi)

casi(idCasi, tenCasi)

bannhac(idBannhac, tenBannhac, tenNhacsi)

Hãy cho biết các bảng trên quan hệ với nhau thông qua các trường nào?

  •    A. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường tenCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường tenBannhac.
  •    B. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường idCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường idBannhac.
  •    C. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường tenCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường idBannhac.
  •    D. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường idCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường tenBannhac.

Câu 10: LIKE được sử dụng cùng với lệnh nào?

  •  A. Mệnh đề ORDER BY
  •  B. Mệnh đề JOIN
  •  C. Mệnh đề WHERE
  •  D. Mệnh đề GROUP BY

Câu 11: Để tạo lập CSDL mymusic, có các bước thực hiện sau:

1. Nháy chuột phải ở vùng danh sách các CSDL đã có;

2. Chọn Cơ sở dữ liệu;

3. Chọn Tạo mới;

4. Nhập mymusic;

5. Chọn OK.

Sắp xếp lại các bước để được cách làm đúng.

  •  A. 3, 2, 1, 4, 5
  •  B. 1, 4, 3, 2, 5
  •  C. 1, 3, 2, 4, 5
  •  D. 1, 2, 3, 4, 5

Câu 12: Câu lệnh SQL nào được dùng để chèn thêm dữ liệu vào database:

  •  A. INSERT
  •  B. ADD NEW
  •  C. ADD INTO
  •  D. ADD RECORD

Câu 13: Để làm tươi lại danh sách CSDL sau khi phục hồi, bấm phím nào sau đây?

  •  A. Phím F2
  •  B. Phím F4
  •  C. Phím F5
  •  D. Phím F9

Câu 14: Để thực hiện sao lưu một phần CSDL (một số bảng), bằng cách chỉ chọn những … muốn sao lưu. Điền từ còn thiếu vào dấu ba chấm.

  •  A. CSDL
  •  B. bảng
  •  C. thư mục
  •  D. file

Câu 15: SQL là gì?

  •  A. Một hệ quản trị CSDL
  •  B. Một ngôn ngữ lập trình
  •  C. Một công cụ khai thác dữ liệu
  •  D. Một ngôn ngữ truy vấn

Câu 16: Ngôn ngữ truy vấn phổ biến nhất cho các hệ quản trị CSDL quan hệ là gì?

  •  A. SQL
  •  B. C#
  •  C. Python
  •  D. Java

Câu 17: Khi nào thì dùng đến thẻ Foreign keys?

  •    A. Khi các thao tác liên quan đến khoá ngoài.
  •    B. Khi các thao tác liên quan đến khóa chính.
  •    C. Khi các thao tác liên quan đến khóa không trùng lặp.
  •    D. Khi các thao tác liên quan đến dữ liệu.

Câu 18: Để khai báo khóa ngoài chọn thẻ?

  •  A. "Root"
  •  B. Foreign keys
  •  C. " Create database"
  •  D. "Create new"

Câu 19: LIKE được sử dụng cùng với lệnh nào?

  •  A. Mệnh đề WHERE
  •  B. Mệnh đề ORDER BY
  •  C. Mệnh đề JOIN
  •  D. Mệnh đề GROUP BY

Câu 20: Để lấy ra danh sách dữ liệu thỏa mãn một yêu cầu nào đó có thể thực hiện các thao tác lọc nào sau đây là đúng?

  •    A. Nháy chuột phải vào vùng dữ liệu phía dưới tên trường muốn lọc dữ liệu, chọn Quick Filter, chọn một trong các điều kiện để lọc.
  •    B. Nháy chuột trái vào vùng dữ liệu phía dưới tên trường muốn lọc dữ liệu, chọn Quick Filter, chọn một trong các điều kiện để lọc.
  •    C. Nháy chuột phải vào vùng dữ liệu phía dưới tên trường muốn lọc dữ liệu, chọn Find Text, chọn một trong các điều kiện để lọc.
  •    D. Nháy chuột phải vào vùng dữ liệu phía dưới tên trường muốn lọc dữ liệu, chọn Xuất lưới dữ liệu, chọn một trong các điều kiện để lọc.

Câu 21: Hệ QTCSDL không ngăn chặn được các lỗi nào dưới đây?

  •    A. Các lỗi không liên quan đến logic nào
  •    B. Lỗi theo ký tự đã được khai báo
  •    C. Lỗi theo logic đã được khai báo
  •    D. Lỗi theo logic chưa được khai báo

Câu 22: Để truy xuất  tất cả dữ liệu từ bảng "banthuam" ta dùng câu lệnh?

  •    A. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1; -- Giả sử giá trị idbannhac cần tìm là 1
  •    B. SELECT * FROM banthuam;
  •    C. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
  •    D. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;

Câu 23: Để Truy xuất chỉ một số trường cụ thể từ bảng "quanhuyen" ta dùng câu lệnh?

  •    A. SELECT * FROM quanhuyen;
  •    B. SELECT idquanhuyen, tenquanhuyen FROM quanhuyen;
  •    C. SELECT * FROM quanhuyen WHERE idquanhuyen = 1; -- Giả sử giá trị idquanhuyen cần tìm là 1
  •    D. SELECT * FROM quanhuyen WHERE danso > 1000000 -- Giả sử giá trị danso cần tìm là lớn hơn 1.000.000 AND dientich < 1000; -- Giả sử giá trị dientich cần tìm là nhỏ hơn 1000

Câu 24: Để thực hiện mô hình quản lý danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố, em có thể xác định khóa chính trong trong bảng Tỉnh thành phố là

  •  A. Mã của thị trấn
  •  B. Mã của tỉnh thành phố
  •  C. Mã của huyện
  •  D. Mã của thị xã

Câu 25: Cú pháp SQL nào được dùng để trả về những giá trị khác nhau:

  •  A. SELECT DISTINCT
  •  B. SELECT DIFFERENT
  •  C. SELECT UNIQUE
  •  D. SELECT IDENTITY

Câu 26: Sao lưu bảng banthuam của CSDL mymusic. Gồm các bước sau:

1. Chọn CSDL mymusic

2. Chọn Các công cụ / chọn Xuất cơ sở dữ liệu dưới dạng SQL

3. Check vào bảng banthuam

4. Mục Data: chọn dòng Delete + Insert

5. Mục Output: chọn dòng Single .sql file

6. Mục Tên tệp: chọn nơi chứa tệp và đặt tên tệp

7. Nháy vào Export

Sắp xếp lại thứ tự các bước để có cách thực hiện đúng.

  •  A. 1, 2, 3, 7, 4, 5, 6
  •  B. 2, 1, 3, 4, 5, 7, 6
  •  C. 2, 1, 3, 4, 5, 6, 7
  •  D. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

Câu 27: Để biểu diễn thứ tự GIẢM dần ta dùng?

  •  A. LIKE
  •  B. ASC
  •  C. DESC
  •  D. AND

Câu 28: Chọn đáp án sai. Việc ứng dụng CSDL trong quản lý đem lại nhiều lợi ích to lớn như:

  •  A. Nhanh chóng.
  •  B. Tiện lợi.
  •  C. Sai sót.
  •  D. Kịp thời.

Câu 29: Từ khóa SQL nào được sử dụng để sắp xếp danh sách kết quả:

  •  A. SORT
  •  B. ORDER BY
  •  C. ORDER
  •  D. SORT BY

Câu 30: Đâu không phải là một từ khóa hoặc mệnh đề trong SQL?

  •  A. INSERT
  •  B. INVERT
  •  C. SELECT
  •  D. UPDATE

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác