Trắc nghiệm ôn tập Sinh học 12 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 4)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Sinh học 12 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Liên kết gene xảy ra khi:
- A. Các gene nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau
B. Các gene nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
- C. Các gene không chịu ảnh hưởng của gen khác
- D. Các gene hoán vị hoàn toàn với nhau
Câu 2: Đột biến chuyển đoạn có thể gây ra:
- A. Thay đổi số lượng NST
B. Thay đổi cấu trúc của NST
- C. Không gây ra sự thay đổi nào
- D. Chỉ thay đổi trong
Câu 3: Trong di truyền học người, sự di truyền của nhóm máu ABO thuộc loại di truyền nào?
- A. Di truyền liên kết với giới tính
- B. Di truyền gen lặn
- C. Di truyền gen trội không hoàn toàn
D. Di truyền đa alen
Câu 4: Xét 4 tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gene Aa giảm phân tạo giao tử. Cho biết các gene liên kết hoàn toàn; trong quá trình giảm phân chỉ có 1 tế bào có cặp NST mang 2 cặp gene B, b và D, d không phân li trong giảm phân I, phân li bình thường trong giảm phân II; cặp NST mang cặp gene A, a phân li bình thường. Kết thúc quá trình giảm phân đã tạo ra 6 loại giao tử, trong đó có 37,5% loại giao tử mang 2 allele trội. Theo lí thuyết, loại giao tử chỉ mang allele lặn chiếm tỉ lệ
- A. 37,5%.
B. 12,5%.
- C. 18,75%.
- D. 6,25%.
Câu 5: Ở người, dạng đột biến nào sau đây gây hội chứng Down?
- A. Thể ba NST số 23.
- B. Thể một NST số 23.
- C. Thể một NST số 21.
D. Thể ba NST số 21.
Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng về bộ NST đồ (karyotype) trong hình dưới đây?
- A. Bộ NST đồ (karyotype) của người nam giới bình thường.
- B. Bộ NST đồ (karyotype) của người nữ giới bình thường.
C. Bộ NST đồ (karyotype) của người nam giới mắc hội chứng Down.
- D. Bộ NST đồ (karyotype) của người nữ giới mắc hội chứng Down.
Câu 7: Nếu không xảy ra sai sót, kết thúc quá trình tái bản, từ 1 DNA thường tạo ra bao nhiêu DNA mới?
A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
Câu 8: Kết quả của quá trình tái bản DNA là
- A. phân tử DNA con được đổi mới so với DNA mẹ.
B. phân tử DNA con giống hệt DNA mẹ.
- C. phân tử DNA con dài hơn DNA mẹ.
- D. phân tử DNA con ngắn hơn DNA mẹ.
Câu 9: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “người phiên dịch”?
- A. DNA.
B. tRNA.
- C. rRNA.
- D. mRNA.
Câu 10: Sơ đồ nào sau đây mô tả cơ chế phiên mã ngược?
- A. DNA → RNA.
B. RNA → DNA.
- C. RNA → protein.
- D. DNA → DNA.
Câu 11: Tế bào vi khuẩn E.coli phải dùng tới 90% số ATP mà tế bào tạo ra để tổng hợp protein. Nhờ có sự điều hòa biểu hiện gene, tế bào chỉ tổng hợp sản phẩm của gene khi cần thiết, với lượng phù hợp với nhu cầu. Ý nghĩa của điều hòa biểu hiện gene trong trường hợp trên là
- A. Đảm bảo tế bào vi khuẩn thích nghi được với sự thay đổi của môi trường.
B. Tiết kiệm năng lượng cho quá trình tổng hợp và chuyển hóa các chất.
- C. Đảm bảo tính chính xác trong quá trình phát triển của tế bào vi khuẩn E.coli.
- D. Kiểm soát, sửa chữa những đột biến xảy ra trong tế bào vi khuẩn E.coli.
Câu 12: Khi nói về operon lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gene điều hòa lacI không nằm trong thành phần của operon lac.
II. Trình tự P (promoter) là nơi protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactose thì gene điều hòa lacI vẫn có thể phiên mã.
IV. Khi gene cấu trúc lacA phiên mã 5 lần thì gene cấu trúc lacZ phiên mã 2 lần.
A. 2.
- B. 3.
- C. 1.
- D. 4.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về đột biến gene là sai?
- A. Đột biến gene có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với thể đột biến.
- B. Mức độ gây hại của allele đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gene.
- C. Đột biến gene làm xuất hiện các allele khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
D. Đột biến thay thế một cặp nucleotide luôn làm thay đổi chức năng của protein.
Câu 14: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, allele A bị đột biến thành allele a, allele B bị đột biến thành allele b. Cho biết mỗi gene quy định một tính trạng, các allele trội là trội hoàn hoàn. Cơ thể có kiểu gene nào sau đây là thể đột biến.
A. aaBB.
- B. AaBB.
- C. AABb.
- D. AaBb.
Câu 15: Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-carotene (tiền chất của vitamin A) trong hạt.
(2) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gene đồng hợp tử về tất cả các gene.
(3) Tạo giống cừu sản sinh protein huyết thanh của người trong sữa.
(4) Tạo giống cà chua có gene làm chín quả bị bất hoạt.
(5) Tạo giống cây trồng song nhị bội hữu thụ.
Có bao nhiêu thành tựu là ứng dụng của công nghệ gene?
- A. 2.
B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
Câu 16: Khi nói về vai trò của thể truyền plasmid trong kĩ thuật chuyển gene vào tế bào vi khuẩn, phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Nếu không có thể truyền plasmid thì gene cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế bào nhận.
B. Nhờ có thể truyền plasmid mà gene cần chuyển gắn được vào DNA vùng nhân của tế bào nhận.
- C. Nhờ có thể truyền plasmid mà gene cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận.
- D. Nếu không có thể truyền plasmid thì tế bào nhận không phân chia được.
Câu 17: Ở sinh vật sinh sản hữu tính, sự xuất hiện tính trạng mới ở thế hệ con là do
- A. sự vận động và phân li của các nhiễm sắc thể trong nguyên phân.
- B. sự vận động và phân li của các nhiễm sắc thể trong giảm phân.
- C. sự vận động và phân li của các nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân.
D. sự vận động và phân li của các nhiễm sắc thể trong giảm phân và thụ tinh.
Câu 18: Trong thí nghiệm thực hành lai giống để nghiên cứu sự di truyền của một tính trạng ở một số loài cá cảnh, công thức lai nào sau đây đã được một nhóm học sinh bố trí sai?
- A. Cá mún mắt xanh × cá mún mắt đỏ.
B. Cá mún mắt đỏ × cá kiếm mắt đen.
- C. Cá kiếm mắt đen × cá kiếm mắt đỏ.
- D. Cá khổng tước có chấm màu × cá khổng tước không có chấm màu.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Người có càng nhiều allele trội quy định màu da sẽ tổng hợp được càng nhiều sắc tố melanin nên có màu da càng sáng.
- B. Người có càng nhiều allele trội quy định màu da sẽ tổng hợp được càng ít sắc tố melanin nhất nên có màu da sáng nhất.
C. Người có càng nhiều allele trội quy định màu da sẽ tổng hợp được nhiều sắc tố melanin nhất nên có màu da sẫm nhất.
- D. Người có càng nhiều allele trội quy định màu da sẽ tổng hợp được càng ít sắc tố melanin nhất nên có màu da sẫm nhất.
Câu 20: Một bệnh di truyền hiếm gặp ở người do gene trên DNA ti thể quy định. Một người mẹ bị bệnh sinh được một người con không bị bệnh. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh. Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng trên là do:
- A. Gene trong ti thể chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện môi trường.
- B. Gene trong ti thể không có allele tương ứng nên dễ biểu hiện ở đời con.
C. Gene trong ti thể không được phân li đồng đều về các tế bào con.
- D. Con đã được nhận gene bình thường từ bố.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận