Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Khoa học 4 Chân trời giữa học kì 2 (Đề số 4)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Khoa học 4 giữa học kì 2 đề số 4 sách Chân trời. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Gỏi cá là món ăn?

  • A. ngon và sạch
  • B. có vệ sinh an toàn thực phẩm
  • C. phổ biến và an toàn
  • D. không đảm bảo an toàn vệ sinh

Câu 2: Trong những ngày đông rét, những thực phẩm nên được bổ sung thêm vào các bữa ăn là những thực phẩm thuộc nhóm?

  • A. Chất đạm
  • B. Chất xơ
  • C. Chất bột đường
  • D. Chất béo

Câu 3: Sau khi kết thúc đợt rét, thời tiết sẽ chuyển sang một gia đoạn gọi là Nồm. Trong đợt này, độ ẩm cao nên các góc tường nhà, các đồ vật rất dễ lên các mảng đen, xanh, có mùi hôi khó chịu. Đây là loại nấm gì?

  • A. Nấm tai mèo
  • B. Nấm rơm
  • C. Nấm men
  • D. Nấm mốc

Câu 4:  Vì sao trái cây để lâu ngoài không khí dễ sinh nấm mốc?

  • A. Do trái cây đã có sẵn mầm nấm mốc
  • B. Do người dùng không rửa sạch các loại trái cây
  • C. Do các loại trái cây có đủ độ ẩm và các chất dinh dưỡng
  • D. Do người dùng không đậy kín các loại trái cây

Câu 5: Tại sao trong khi làm bánh mì, người làm bánh phải ủ men?

  • A. Để làm nấm men sinh trưởng và phát triển
  • B. Để làm nấm men thích nghi với môi trường bên trong bánh
  • C. Để làm nấm men tiếp xúc với không khí
  • D. Để làm nấm men có đủ hơi nước.

Câu 6: Những vitamin nào tan trong nước?

  • A. E, K, A
  • B. A, B, C
  • C. B, C, H
  • D. B, E, H

Câu 7: Thực phẩm dễ bị nhiễm nấm mốc nếu

  • A. Chiên nhiều dầu
  • B. Cho quá nhiều muối
  • C. Cho quá nhiều đường
  • D. Bảo quản không đúng cách

Câu 8: Dựa vào thông tin thống kê của Viện Dinh dưỡng Quốc gia năm 2016, hãy cho biết năng lượng có trong 100 gam gạo tẻ?

  • A. 344 kcal
  • B. 344 cal
  • C. 443 kcal
  • D. 443 cal

Câu 9: Tùy theo độ tuổi, trạng thái sinh lí và môi trường sống mà nấm có

  • A. Hình dạng, kích thước, màu sắc cố định.
  • B. Hình dạng, kích thước cố định.
  • C. Kích thước, màu sắc không cố định.
  • D. Hình dạng, kích thước, màu sắc không cố định.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Một số nấm có kích thước rất nhỏ chỉ quan sát được bằng kính hiển vi như nấm mốc và nấm men
  • B. Các nấm lớn thường có cấu tạo gồm các bộ phận chính: mũ nấm, thân nấm, chân nấm.
  • C. Nấm chỉ có một hình dạng duy nhất là hình mũ
  • D. Màu sắc của nấm rất phong phú như màu nâu, vàng, trắng, đỏ,...

Câu 11: …..chứa nhiều chất đạm và dễ tiêu. Điền vào chỗ chấm?

  • A. Thịt bò
  • B. Bơ sữa
  • C. Cơm trắng
  • D. Các loại đậu

Câu 12: Màu sắc của nấm hương là gì?

  • A. Nâu
  • B. Vàng
  • C. Đỏ
  • D. Đen

Câu 13:  Nấm men được dùng để?

  • A. Làm rượu và làm xôi
  • B. Làm bánh mì, rượu và bia
  • C. Làm lốp xe đạp
  • D. Làm thuốc

Câu 14: Để hạn chế sự béo phì ở trẻ nhỏ, các chuyên gia dinh dưỡng đã khuyên là nên ăn thực phẩm có chứa nhiều …. Và giảm thực phẩm có chứa nhiều ….?

  • A. Chất xơ; chất béo
  • B. Chất đạm; chất xơ
  • C. Chất đạm, chất béo
  • D. Chất bột đường; chất đạm

Câu 15: Mỗi ngày lượng nước ra ngoài cơ thể bằng đường tiểu khoảng bao nhiêu ml?

  • A. 15
  • B. 150
  • C. 1000
  • D. 1500

Câu 16: Một miếng thịt sạch sẽ trở thành thịt ôi thiu, bẩn nếu?

  • A. Cất vào ngăn đá tủ lạnh
  • B. Sấy khô và bảo quản khô
  • C. Để ở ngoài trời ẩm
  • D. Để ở ngăn mát tủ lạnh

Câu 17: Nấm có chức năng gì đối với những con vật chết trên rừng?

  • A. Thức ăn cho chúng
  • B. Bảo vệ cho chúng
  • C. Phân hủy chúng
  • D. Tái sinh chúng

Câu 18: Trong thức ăn và đồ uống, đơn vị tính năng lượng là?

  • A. Kcal hoặc cal
  • B. Gam
  • C. Tấn
  • D. dm

Câu 19: Nấm hương có hình dạng gì?

  • A. Tròn
  • B. Dẹt
  • C. Vuông
  • D. Tam giác

Câu 20: Cấu tạo của nấm gồm?

  • A. Mũ nấm, thân nấm, chân nấm
  • B. Ngọn nấm, thân ngấm, rễ
  • C. Mũ nấm, cổ nấm, thân nấm
  • D. Mũ nấm, ngọn nấm, rễ
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác