Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Khoa học 4 Chân trời giữa học kì 2 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Khoa học 4 giữa học kì 2 đề số 2 sách Chân trời. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Môi trường sống của nấm 

  • A. Chỉ sống trên đất
  • B. Chỉ sống dưới nước
  • C. Nơi ẩm ướt như đất ẩm, rơm rạ, thức ăn, hoa quả,...
  • D. Chỉ sống dưới nước

Câu 2: Trung bình lượng thực ăn trong cuộc đời của một người ăn là?

  • A. 30 kg
  • B. 30 yến
  • C. 30 tạ
  • D. 30 tấn

Câu 3: Là một loại nấm ký sinh vào một động vật, khi nó mùa đông là động vật, mùa hè thì biến thành thảo dược. Nấm đó là?

  • A. Nấm độc đỏ
  • B. Nấm lan chi
  • C. Đông trùng hạ thảo
  • D. Nấm zombie

Câu 4:   Một người đi vào rừng để tham qua nhưng bị lạc, người đó thấy đối và lấy các cây nấm xung quanh đó ăn. Sau khi ăn người đó đau bụng và buồn nôn. Điều nào sau đây đúng?

  • A. Người đó ăn phải nấm độc 
  • B. NGười đó ăn quá nhiều gây đầy bụng
  • C. Người đó ăn phải nấm kim châm
  • D. Người ấy đau bụng vì lo lắng

Câu 5: Nên uống bao nhiêu lít nước trong ngày?

  • A. 20 lít
  • B. 2 lít
  • C. 10 lít
  • D. 1 lít

Câu 6: Thức ăn nào chứa nhiều chất đạm nhất?

  • A. Bầu xào trứng
  • B. Cơm trắng
  • C. Bò cuốn mỡ chài
  • D. Bò cuốn lá lốt

Câu 7: Thịt lợn không thể chế biến cùng loại nấm nào sau đây?

  • A. Nấm tai mèo
  • B. Nấm rơm
  • C. Nấm men
  • D. Nấm mốc

Câu 8: Nấm mũ được chia làm bao nhiêu bộ phận

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 9: Đâu là thực phẩm đảm bảo vệ sinh?

  • A. Tiết canh
  • B. Rau trồng tự nhiên ở nhà
  • C. Cá viên chiên lề đường
  • D. Gà rán bên lề đường

Câu 10: Nấm ăn là nguồn thực phẩm

  • A. có lợi cho sức khỏe con người.
  • B. có hại cho sức khỏe con người.
  • C. không có giá trị dinh dưỡng.
  • D. không được dùng phổ biến

Câu 11: Nấm độc sẽ có hình dạng như thế nào?

  • A. Thường có màu sắc sặc sỡ
  • B. Màu đen xì
  • C. Màu tím
  • D. Màu đỏ lửa

Câu 12: Nấm rơm có thể sống ở

  • A. Đất ẩm.
  • B. Rơm rạ mục.
  • C. Thức ăn.
  • D. Hoa quả.

Câu 13:  Thịt trâu gác bếp là một đặc sản của vùng cao ở Việt Nam ta. Hình thức làm thịt trâu gác bếp chính là hình thức bảo quản thực phẩm theo cách?

  • A. Bảo quản mặn bằng cách ngâm vào muối
  • B. Bảo quản tươi bằng cách nấu chín
  • C. Bảo quản khô bằng nhiệt
  • D. Bảo quản lạnh bằng cho vào tủ lạnh

Câu 14: Dựa vào thông tin thống kê của Viện Dinh dưỡng Quốc gia năm 2016, hãy cho biết năng lượng có trong 100 gam sữa tươi?

  • A. 74 cal
  • B. 74 kcal
  • C. 77 cal
  • D. 77 kcal

Câu 15: Trẻ em từ 6 – 11 tuổi thì nên ăn bao nhiêu g ở nhóm chất đạm?

  • A. 1000g
  • B. 900g
  • C. 600g
  • D. 150 – 200g

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Một số nấm có kích thước rất nhỏ chỉ quan sát được bằng kính hiển vi như nấm mốc và nấm men
  • B. Các nấm lớn thường có cấu tạo gồm các bộ phận chính: mũ nấm, thân nấm, chân nấm.
  • C. Nấm chỉ có một hình dạng duy nhất là hình mũ
  • D. Màu sắc của nấm rất phong phú như màu nâu, vàng, trắng, đỏ,...

Câu 17: Để xây dựng chế độ ăn lành mạnh người ta dựa vào đâu? 

  • A. Thời tiết
  • B. Thời gian
  • C. Số học và hình học
  • D. Tháp dinh dưỡng

Câu 18: Nấm men, nấm mốc thường mọc trong môi trường như thế nào?

  • A. Tối và ẩm ướt
  • B. Khô và nắng ráo
  • C. Lạnh và ấm ướt
  • D. Ấm nóng và ẩm ướt

Câu 19: Sữa cung cấp chất gì cho cơ thể?

  • A. Chất đạm
  • B. Chất béo
  • C. Chất xơ
  • D. Chất bột đường

Câu 20: Phun thuốc trừ sâu có làm cho thực phẩm bẩn không?

  • A. Chắc chắn có
  • B. Không, vì nó chỉ diệt sau
  • C. Có, vì nó làm chết sâu
  • D. Không thể kết luận
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác