Trắc nghiệm khoa học 4 chân trời bài 28 Phòng tránh đuối nước
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Khoa học 4 Bài 28 Phòng tránh đuối nước - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cần làm gì với những vật, những sự vật có thể gây đuối nước như cái giếng?
- A. Mở nắp
- B. Chỉ cần treo tấm biển “không lại gần”
C. Rào và che chắn kín
- D. Tất cả đều sai
Câu 2: Khi chở người qua sông thì cần phải?
- A. Có đồ bảo hộ
B. A và C
- C. Có người biết bơi đi cùng
- D. Cứ trở một cách bình thường
Câu 3: Khi vui chơi để tránh bị đuối nước thì cần?
- A. Vui chơi thỏa mái, ở đâu cũng được
- B. Chơi ở cạnh vùng sông, suối
- C. Càng xa nhà càng tốt
D. Chơi xa những nơi nguy hiểm, đặc biệt là sông, suối, ao, hồ,…
Câu 4: Trẻ em cần tắm, bơi ở những nơi bể bơi như thế nào?
- A. Bể bơi cho người lớn
- B. Bể bơi công cộng
- C. Bể bơi có chiều cao gấp đôi trẻ em
D. Bể bơi dành cho trẻ em
Câu 5: Khi đi bơi, đi tắm cần chuẩn bị những gì?
- A. Áo phao
- B. Đồ cứu hộ
- C. Đi cùng người biết bơi
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Chúng ta có thể bơi lội an toàn trong khu vực nào sau đây?
A. Bể bơi có quản lý.
- B. Khu vực biển bất kì.
- C. Thác nước hoang sơ.
- D. Hồ thủy điện.
Câu 7: Tại sao phải vệ sinh cơ thể sạch sẽ ngay sau khi bơi?
- A. Tránh các bệnh lý về da.
- B. Tránh bệnh liện quan đến tai, mũi, họng
- C. Tránh bệnh về mắt.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 8: Nếu em làm rơi một quả bóng xuống hồ nước, cách lấy quả bóng an toàn là
- A. Nhảy xuống nước để lấy bóng.
- B. Lấy cành cây dài để khua.
C. Nhờ sự giúp đỡ của người lớn.
- D. Tự bơi thuyền ra lấy.
Câu 9: Để phòng tránh đuối nước, chúng ta không nên
- A. che đậy miệng giếng cần thận.
B. vượt quá khu vực giới hạn cho phép khi tắm biển.
- C. tắm biển dùng phao bơi.
- D. tập bơi cùng thầy hướng dẫn.
Câu 10: Cần làm gì với những vật, những sự vật có thể gây đuối nước như cái giếng?
- A. Mở nắp
- B. Chỉ cần treo tấm biển "không lại gần"
C. Rào và che chắn kín
- D. Tất cả đều sai
Câu 11: Khi gặp người đuối nước em nên
A. Nhờ sự giúp đỡ của người lớn.
- B. Bơi ra ứng cứu.
- C. Lấy que dài gạt người đó vào bờ.
- D. Bỏ đi.
Câu 12: Việc chúng ta cần làm sau khi bơi là
- A. Nhịn ăn.
B. Vệ sinh cơ thể sạch sẽ.
- C. Chạy tại chỗ.
- D. Chạy xung quanh bể bơi vài vòng.
Câu 13: Tại sao không nên bơi khi đang ốm, mệt, nổi gai ốc?
- A. Dễ cảm thấy đói.
- B. Dễ bị nhiễm lạnh.
C. Dễ bị chuột rút, cảm lạnh, ngất xỉu.
- D. Dễ suy giảm hệ miễn dịch.
Câu 14: Đâu không phải các đồ bảo hộ cần thiết khi bơi?
- A. Kính bơi.
- B. Mũ bơi.
C. Đai lưng.
- D. Áo phao.
Câu 15: Đâu không phải nguyên tắc an toàn khi tập bơi?
- A. Bơi lội đúng nơi quy định.
- B. Không bơi khi quá no hoặc quá đói.
- C. Vệ sinh cơ thể sạch sẽ sau khi bơi.
D. Tập bơi khi đang ốm.
Câu 16: Khi vui chơi để tránh bị đuối nước thì cần?
- A. Vui chơi thỏa mái, ở đâu cũng được
- B. Chơi ở cạnh vùng sông, suối
- C. Càng xa nhà càng tốt
D. Chơi xa những nơi nguy hiểm, đặc biệt là sông, suối, ao, hồ,…
Câu 17: Việc chúng ta nên làm trước khi bơi là
A. Khởi động bằng các động tác phù hợp.
- B. Mặc quần áo thật chật.
- C. Mặc thật nhiều quần áo tránh nhiễm lạnh.
- D. Làm nóng cơ thể.
Câu 18: Tại sao phải thực hiện các động tác khởi động trước khi bơi?
- A. Chống ngạt nước.
B. Chống chuột rút và bong gân.
- C. Chống các bệnh da liễu khi tiếp xúc với nước.
- D. Làm nóng cơ thể, khi xuống nước không bị lạnh.
Câu 19: Tại sao không nên bơi khi quá no?
- A. Dễ bị chuột rút.
B. Dễ bị nôn ói và ngạt nước.
- C. Dễ mắc các bệnh về da.
- D. Dễ nhiễm vi khuẩn..
Câu 20: Việc chúng ta nên làm làm trong khi bơi là
- A. Bơi vào nơi nước sâu quá quy định.
- B. Không tuân theo động tác bơi của người hướng dẫn.
- C. Đẩy bạn bè xuống nước để tập phản xạ cho bạn.
D. Dừng bơi nếu cảm thấy ốm, mệt..
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận