Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Khoa học 4 Chân trời cuối học kì 2 (Đề số 4)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Khoa học 4 cuối học kì 2 đề số 4 sách Chân trời. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong các thức ăn dưới đây, nhóm chất nào chứa nhiều chất đạm?

  • A. Cá, trứng, sữa, thịt, hải sản, đậu nành.
  • B. Cơm, bánh mỳ, khoai, sắn.
  • C. Bơ, lạc, dầu dừa, cá hồi.
  • D. Sữa, hoa quả, rau xanh, cà rốt.

Câu 2: Nước …. cơ thể. Điền vào chỗ chấm?

  • A. làm mát
  • B. làm nóng
  • C. làm suy yếu
  • D. làm mất nước

Câu 3: Uống nước đúng cách là

  • A. Chờ đến lúc thật khát mới uống nước.
  • B. Uống càng nhiều nước càng tốt.
  • C. Mỗi ngày uống nước một lần.
  • D. Thường xuyên cung cấp đủ nước cho cơ thể.

Câu 4:  Tính đến năm 2022, mỗi năm ở Việt Nam có khoảng bao nhiêu trẻ tử vong vì đuối nước?

  • A. 2 000
  • B. 200 000 
  • C. 200
  • D. 20

Câu 5: Vi-ta-min có vai trò

  • A. Tham gia vào thành phần cấu tạo cơ thể, dự trữ và cung cấp năng lượng; giúp hòa tan một số vi-ta-min.
  • B. Cần cho cơ thể hoạt động, phòng tránh bệnh và tham gia vào thành phần cấu tạo cơ thể.
  • C. Cấu tạo, xây dựng nên cơ thể và tham gia vào hầu hết các hoạt động sống.
  • D. Cần cho các hoạt động sống, giúp cơ thể phòng tránh bệnh.

Câu 6: Một dãy các loài sinh vật có mối quan hệ với nhau về mặt dinh dưỡng, trong đó loài này ăn loài khác phía trước và là thức ăn của loài tiếp theo phía sau là

  • A. Nhóm dinh dưỡng.
  • B. Bậc dinh dưỡng.
  • C. Chuỗi thức ăn.
  • D. Các sinh vật.

Câu 7: Trong các thực phẩm sau đây, loại nào có hàm lượng ca-lo cao nhất?

  • A. Rau xanh
  • B. Ức gà
  • C. Cơm
  • D. Cá chép

Câu 8: Quan sát các thực phẩm sau và cho biết có bao nhiêu thực phẩm bị nhiễm nấm mốc?

Câu 8

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Biểu hiện của bệnh bướu cổ?

  • A. Cổ bình thường, khó thở khi nằm, mắt lồi,…
  • B. Cổ nổi cục to, khó thở khi nằm, mắt lồi,…
  • C. Chân tay teo nhỏ, mất trí nhớ
  • D. Rụng tóc, mất vị giác

Câu 10: Trong hình dưới đây, thực phẩm được bảo quản bằng cách

Câu 10

  • A. Ướp muối
  • B. Ướp đường
  • C. Hun khói
  • D. Hút chân 

Câu 11: Thức ăn nào chứa nhiều chất xơ nhất?

  • A. Bò bía
  • B. Cá bạc má chiên
  • C. Cơm trắng
  • D. Bò cuốn lá lốt

Câu 12: Vai trò của chất dinh dưỡng chính trong cá chép đối với cơ thể là

  • A. Giúp cơ thể phòng tránh bệnh.
  • B. Thành phần cấu tạo cơ thể.
  • C. Cung cấp năng lượng.
  • D. Hòa tan các vi-ta-min.

Câu 13:  Vì sao thức ăn nhanh, thức ăn chiên rán cung cấp nhiều năng lượng nhưng chúng ta lại được khuyên không nên ăn chúng thường xuyên?

  • A. Vì những loại thức ăn đó rất đắt
  • B. Vì chúng chứa chất béo không tốt cho cơ thể
  • C. Vì chúng khiến trẻ em chậm phát triển chiều cao
  • D. Vì chúng khiến da nhanh lão hóa

Câu 14: Loại nấm chỉ có thể quan sát được bằng kính hiển vi là gì?

  • A. Nấm mốc
  • B. Nấm tai mèo
  • C. Nấm kim châm
  • D. Nấm linh chi đỏ

Câu 15: Cơm trắng có chứa nhiều nhóm chất nào nhất?

  • A. chất béo
  • B. chất đạm
  • C. chất bột đường
  • D. chất xơ

Câu 16: Cho các sinh vật sau: "Lạc, rắn, chuột, diều hâu". Em hãy sắp xếp tất cả thành một chuỗi thức ăn?

  • A. Lạc → chuột → rắn → diều hâu
  • B. Lạc → chuột → diều hâu → rắn
  • C. Lạc → chuột → rắn
  • D. Lạc → rắn → diều hâu

Câu 17: Bệnh thừa cân béo phì và bệnh suy dinh dưỡng thì bênh nào nghiệm trọng hơn?

  • A. Đều nguy hiểm như nhau
  • B. Bệnh béo phì 
  • C. Bệnh suy dinh dưỡng
  • D. Không thể so sánh được

Câu 18: Bạn nên đi học bơi hoặc tập bơi ở đâu? 

  • A. Nên bơi hoặc tập bơi ở nơi có người và phương tiện cứu hộ. Trước khi bơi cần vận động, tập các bài tập theo hướng dẫn để tránh cảm lạnh, chuột rút, cần tắm bằng nước ngọt trước và sau khi bơi. Không nên bơi khi người đang ra mồ hôi hay khi vừa ăn no hoặc khi đói để tránh tai nạn khi bơi hoặc tập bơi. 
  • B. Nên bơi hoặc tập bơi ở nơi có người và phương tiện cứu hộ. Trước khi bơi không cần vận động, tập các bài tập theo hướng dẫn để tránh cảm lạnh, chuột rút, cần tắm bằng nước ngọt trước và sau khi bơi. Không nên bơi khi người đang ra mồ hôi hay khi vừa ăn no hoặc khi đói để tránh tai nạn khi bơi hoặc tập bơi.
  • C. Nên bơi hoặc tập bơi ở nơi có người và phương tiện cứu hộ. Trước khi bơi cần vận động, tập các bài tập theo hướng dẫn để bị cảm lạnh, chuột rút, cần tắm bằng nước ngọt trước và sau khi bơi. Không nên bơi khi người đang ra mồ hôi hay khi vừa ăn no hoặc khi đói để tránh tai nạn khi bơi hoặc tập bơi.
  • D. Nên bơi hoặc tập bơi ở nơi có người và phương tiện cứu hộ. Trước khi bơi cần vận động, tập các bài tập theo hướng dẫn để tránh cảm lạnh, chuột rút, cần tắm bằng nước đá lạnh trước và sau khi bơi. Không nên bơi khi người đang ra mồ hôi hay khi vừa ăn no hoặc khi đói để tránh tai nạn khi bơi hoặc tập bơi. 

Câu 19: Mỗi sinh vật trong chuỗi thức ăn được gọi là

  • A. Mắt xích.
  • B. Thực vật.
  • C. Động vật.
  • D. Vi sinh vật.

Câu 20: Nước đi ra ngoài bằng con đường mồ hôi khoảng bao nhiêu ml trong một ngày?

  • A. 6
  • B. 60
  • C. 600
  • D. 6000
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác