Trắc nghiệm ôn tập Khoa học 4 Chân trời cuối học kì 2 (Đề số 2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Khoa học 4 cuối học kì 2 đề số 2 sách Chân trời. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Biện pháp nào sau đây được sử dụng để diệt các loại vi khuẩn gây bệnh thông thường?
A. Sử dụng nhiệt độ cao (nấu ở nhiệt độ sôi ít nhất 3 phút)
- B. Sử dụng nhiệt độ thấp (từ 0 đến 5 độ C)
- C. Ăn trực tiếp
- D. Trần qua nước nóng
Câu 2: Vitamin D giúp gì cho cơ thể?
- A. Mắt sáng
- B. Ra nhiều mồ hôi
- C. Tăng sức đề kháng
D. Làm cho xương chắc khỏe
Câu 3: Để chuẩn bị món canh cua rau ngót cho 4 người ăn, mẹ Hoa mua 150 g cua xay, 300g rau ngót. Biết đơn giá của cua xay là 20 000 đồng/100g; rau ngót là 5 000 đồng/100g. Chi phí cho món canh cua rau ngót là bao nhiêu?
- A. 43 000 (đồng)
- B. 46 000 (đồng)
C. 45 000 (đồng)
- D. 44 000 (đồng)
Câu 4: Những loại thực phẩm chứa nhiều đường cần hạn chế là
A. Nước ngọt
- B. Cơm
- C. Rau xanh
- D. Các loại hạt
Câu 5: Trẻ em cần tắm, bơi ở những nơi bể bơi như thế nào?
- A. Bể bơi cho người lớn
- B. Bể bơi công cộng
- C. Bể bơi có chiều cao gấp đôi trẻ em
D. Bể bơi dành cho trẻ em
Câu 6: Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây ?
- A. Tỏa ra mùi hương quyến rũ
B. Có màu sắc rất sặc sỡ
- C. Thường sống quanh các gốc cây
- D. Có kích thước rất lớn
Câu 7: Thực phẩm nhiễm hóa chất là?
- A. Thực phẩm sạch
- B. Thực phẩm ăn được
C. Thực phẩm bẩn
- D. Thực phẩm cần chế biến tiếp
Câu 8: Thực đơn bữa trưa của một bạn học sinh như sau
Cơm, thịt gà rán, khoai tây chiên, thịt lợn đóng hộp, một cốc nước ngọt
Thực đơn này thiếu hay thừa hay đã đủ chất dinh dưỡng?
A. Thiếu vitamin và chất xơ
- B. Thiếu chất béo
- C. Thiếu chất đạm và xơ
- D. Đã đầy đủ chất dinh dưỡng
Câu 9: Thiếu vitamin D sẽ mắc bệnh?
- A. Bướu cổ
- B. Teo cơ
- C. Sốt phát ban
D. Còi xương
Câu 10: Chế độ ăn uống cân bằng là gì?
A. Là ăn uống đầy đủ, cân bằng các chất dinh dưỡng
- B. Là ăn nhiều các chất béo và giảm các chất xơ
- C. Là ăn nhiều chất bột đường
- D. Là chỉ ăn các loại thức ăn nhanh
Câu 11: Một loại thức ăn...
- A. Chỉ chứa một loại chất dinh dưỡng nhất định
- B. Chứa nhiều nhất là hai loại chất dinh dưỡng
C. Chứa nhiều chất dinh dưỡng khác nhau nên có thể được xếp vào nhiều nhóm
- D. Chỉ chứa một loại chất dinh dưỡng nhưng có thể được xếp vào nhiều nhóm
Câu 12: Điều nào sau đây không đúng về bệnh còi xương?
A. Cứ cho ra phơi nắng là sẽ hết còi xương
- B. Sử dụng các thực phẩm chức năng cho cơ thể
- C. Ăn uống hợp lý lại
- D. Cần bác sĩ tư vấn
Câu 13: Trong các thức ăn dưới đây, nhóm nào chứa nhiều chất bột đường
- A. Cá, trứng, sữa, thịt, hải sản, đậu nành.
B. Cơm, bánh mỳ, khoai, sắn.
- C. Bơ, lạc, dầu dừa, cá hồi.
- D. Sữa, hoa quả, rau xanh, cà rốt.
Câu 14: Nhóm chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể là?
- A. Chất bột đường, chất đạm, chất béo
- B. Chất bột đường, chất đạm, chất béo, chất khoáng
C. Chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min, chất khoáng
- D. Chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ
Câu 15: Không bổ sung đủ lượng ............. cần thiết khiến cơ thể dễ còi xương, chậm phát triển
A. Chất đạm
- B. Chất béo
- C. Chất bột đường
- D. Chất khoáng
Câu 16: Chất bột đường có vai trò
A. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể.
- B. Cần cho cơ thể hoạt động, phòng tránh bệnh và tham gia vào thành phần cấu tạo cơ thể.
- C. Cấu tạo, xây dựng nên cơ thể và tham gia vào hầu hết các hoạt động sống.
- D. Cần cho các hoạt động sống, giúp cơ thể phòng tránh bệnh.
Câu 17: Vitamin A cần thiết cho?
- A. Mũi
- B. Miệng
C. Mắt
- D. Tai
Câu 18: Cáo ăn gà, gà ăn dế mèn. Chuỗi thức ăn nào sau đâu mô tả chính xác mỗi quan hệ này?
- A. Gà → dế mèn → Cáo.
- B. Cáo → dế mèn → gà.
C. Dế mèn → gà → cáo.
- D. Cáo → gà → dế mèn.
Câu 19: Cần bảo quản thực phẩm làm từ thực vật ở đâu là hợp lý nhất?
- A. Bên cạnh bếp lửa
- B. Ngăn đá của tủ lạnh
- C. Ngoài trời
D. Ngăn rau của tủ lạnh
Câu 20: Vai trò của vi-ta-min như A, B1, C,… đối với cơ thể là
- A. Giúp dạ dày co bóp mạnh hơn.
- B. Cung cấp chất xơ, nhanh no và phòng tránh táo bón.
C. Giúp mắt, răng, lợi, da,… khỏe mạnh.
- D. Cung cấp năng lượng.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận