Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 12 cánh diều học kì 1 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong môi trường acid tristearin, tiến hành thuỷ phân chúng ta sẽ thu được sản phẩm gì?
- A. C17H35COONa và glycerol.
- B. C15H31COOH và glycerol
- C. C15H31COONa và ethanol.
D. C17H35COOH và glycerol
Câu 2: Để phân biệt da thật và da nhân tạo (PVC), người ta thường sử dụng phương pháp nào?
- A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.
- B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo.
C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét.
- D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng.
Câu 3: Enzyme amylase không tác động vào chất nào:
A. Cellulose.
- B. Amylose.
- C. Amylopectin.
- D. Glycogen.
Câu 4: Sức điện động chuẩn của pin Galvani được tính như thế nào?
A. Bằng hiệu của thế điện cực chuẩn tương ứng của điện cực dương và điện cực âm.
- B. Bằng tổng của thế điện cực chuẩn tương ứng của điện cực dương và điện cực âm.
- C. Bằng tích của thế điện cực chuẩn tương ứng của điện cực dương và điện cực âm.
- D. Bằng thương của thế điện cực chuẩn tương ứng của điện cực dương và điện cực âm.
Câu 5: Cho các số liệu sau:
- EO(Ca2+/Ca) = - 2,79 V
- EO(Zn2+/Zn) = - 0,764 V
- EO(Fe2+/Fe) = - 0,437 V
- EO(Fe3+/Fe2+) = + 0,771 V
Các chất được sắp xếp theo thứ tự tính oxI hóa tăng dần như sau:
- A. Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+
B. Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+
- C. Zn2+ < Fe3+ < Ca2+ < Fe2+
- D. Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Fe2+
Câu 6: Cứ 5,668 g cao su buna – S phản ứng vừa hết với 3,462 g bromine trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butadiene và styrene trong cao su buna – S là:
- A. 1:3
B. 1:2
- C. 2:3
- D. 3:5
Câu 7: Cho các chất lỏng sau: acetic acid, glycerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng
A. nước và quỳ tím
- B. nước và dung dịch NaOH
- C. dung dịch NaOH
- D. dung dịch Br2
Câu 8: Một pin Galvani được cấu tạo bởi hai cặp oxi hoá – khử sau:
(1) Ag+ + 1e → Ag = 0,799 V
(2) Ni2+ + 2e → Ni = -0,257 V
Khi pin làm việc ở điều kiện chuẩn, nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Ag được tạo ra ở cực dương, Ni được tạo ra ở cực âm.
B. Ag được tạo ra ở cực dương, Ni2+ được tạo ra ở cực âm.
- C. Ag+ được tạo ra ở cực âm và Ni được tạo ra ở cực dương.
- D. Ag được tạo ra ở cực âm và Ni2+ được tạo ra ở cực dương.
Câu 9: Tính thế khử chuẩn Eo (Fe3+ /Fe2+) ở 25oC trong môi trường acid. Cho biết thế khử chuẩn ở 25oC trong môi trường acid: Eo (Fe3+ / Fe3O4) = 0,353 V và Eo (Fe3O4/Fe2+) = 0,980V
A. 0,667V
- B. 1,33V
- C. 0,627V
Câu 10: Phản ứng giữa alcohol và carboxylic có tên gọi là gì?
- A. Phản ứng trung hòa.
- B. Phản ứng hydrogen hóa.
C. Phản ứng este hóa.
- D. Phản ứng trùng hợp.
Câu 11: Cho các chất: C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); CH3NHCH3 (3); C2H5NH2 (4); NH3 (5). Thứ tự tăng dần lực base của các chất trên là
A. (1) < (5) < (2) < (4) < (3).
- B. (5) < (1) < (3) < (2) < (4).
- C. (5) < (2) < (4) < (3) < (1).
- D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).
Câu 12: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,05 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
- A. 17,04 gam.
- B. 10,74 gam.
- C. 14,70 gam.
D. 17,40 gam.
Câu 13: Trong quá trình sản xuất bia bằng phương pháo lên men sinh học, dưới tác dụng của enzyme sẽ xảy ra quá trình chuyển hoá: X → maltose → Y.
X, Y tương ứng là
- A. tinh bột và fructose.
- B. cellulose và glucose.
- C. cellulose và fructose.
D. tinh bột và glucose.
Câu 14: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
- A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
- B. ClH3N-CH2-COOH, ClH3N-CH2-CH2-COOH.
C. ClH3N-CH2-COOH, ClH3N-CH(CH3)-COOH.
- D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
Câu 15: Công thức của triolein là:
- A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
- B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
- D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
Câu 16: Cho 13,23 gam Glutamic acid phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X được Y. Cô cạn Y thu được m gam rắn khan, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
- A. 31,31.
- B. 28,89.
- C. 17,19.
D. 29,69.
Câu 17: Carbohydrate nào sau đây kém tan trong nước lạnh nhưng tan được trong nước nóng tạo dung dịch keo, nhớt?
- A. Glucose.
B. Tinh bột.
- C. Cellulose.
- D. Saccharose.
Câu 18: Cho các hợp chất sau:
(1) CH3–CH(NH2)–COOH
(2) Caprolactam
(3) CH2O và C6H5OH
(4) C2H4(OH)2 và p–C6H4(COOH)2
(5) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH.
Có mấy hợp chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng
- A. 3
- B. 2
- C. 5
D. 4
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính điện di của amino acid?
- A. Trong dung dịch, dạng tồn tại chủ yếu của amino acid chỉ phụ thuộc vào pH của dung dịch.
- B. Ở pH thấp, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng anion (tích điện âm), di chuyển về điện cực dương trong điện trường.
- C. Ở pH cao, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng cation (tích điện dương), di chuyển về điện cực âm trong điện trường.
D. Tính điện di của amino acid là khả năng di chuyển khác nhau trong điện trường tùy thuộc và pH của môi trường.
Câu 20: Màng bọc thực phẩm PE (polyethylene) hiện được sử dụng phổ biến tại các hộ gia đình để bảo quản thực phẩm. Hydrocarbon dùng để tổng hợp PE thuộc dãy đồng đẳng nào?
- A. Alkyne.
B. Alkene.
- C. Alkane.
- D. Alkadien.
Câu 21: Khối lượng methylamine cần để tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl là
- A. 0,90 gam.
B. 0,31 gam.
- C. 0,62 gam.
- D. 0,45 gam.
Câu 22: Khi tồn tại ở dạng mạch vòng, các carbohydrate có vị ngọt và có nhóm –OH hemiacetal hoặc –OH hemiketal trong phân tử được gọi là đường khử; ngược lại khi phân tử các chất này không có nhóm –OH hemiacetal hoặc –OH hemiketal, chúng được gọi là đường không có tính khử. Trong các đường saccharose, maltose, glucose, fructose, đường không có tính khử là
A. saccharose.
- B. glucose.
- C. maltose.
- D. fructose.
Câu 23: Để điều chế cao su buna từ tinh bột người ta tiến hành theo sơ đồ sau:
Tinh bột → glucose→ ethyl alcohol → buta – 1,3 – diene → cao su buna
Từ 10 tấn khoai chứa 80% tinh bột điều chế được bao nhiêu tấn cao su buna? (H = 60%)
- A. 3,1 tấn.
- B. 2,0 tấn.
- C. 2,5 tấn.
D. 1,6 tấn.
Câu 24: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Bông là ...(1)... gần như tinh khiết. Phân tử ...(2)... gồm các đơn vị glucose liên kết với nhau bằng liên kết ...(3)... tạo thành mạch dài.
- A. tinh bột – cellulose – β-1,3-glycoside.
B. cellulose – cellulose – β-1,3-glycoside
- C. cellulose – cellulose – β-1,4-glycoside
- D. cellulose – cellulose – β-1,2-glycoside
Câu 25: Cho peptide X chỉ chứa n gốc glyxin tạo nên có khối lượng phân tử là 303 đvC. Peptide X thuộc loại?
A.pentapeptide.
- B.tetrapeptide.
- C.dipeptide.
- D. tripepid.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận