Tắt QC

Trắc nghiệm Sinh học 7 kết nối tri thức học kì II (P3)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 7 kì 2(P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở cơ thể đa bào?

  • A. Có thể sinh sản.
  • B. Có thể di chuyển.
  • C. Có thể cảm ứng.
  • D. Có nhiều tế bào trong cùng 1 cơ thể.

Câu 2: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không mô tả qua trình sinh trưởng ở thực vật?

  • A. Cây cao lên từ 5 cm đến 15 cm.
  • B. Cây tăng kích thước lá.
  • C. Cây tăng chiều rộng của thân cây.
  • D. Cây ra hoa.

Câu 3: Các hoạt động sống diễn ra chủ yếu ở đâu?

  • A. Tế bào.
  • B. Mô.
  • C. Cơ quan.
  • D. Cơ thể.

Câu 4: Các sinh vật có kích thước khác nhau là do:

  • A. Thức ăn.                     
  • B. Môi trường sống.
  • C. Số lượng tế bào cấu tạo nên cơ thể giống nhau.                     
  • D. Số lượng tế bào cấu tạo nên cơ thể khác nhau.   

Câu 5: Tế bào không có hoạt động nào dưới đây?

  • A. Trao đổi chất
  • B. Thay đổi hình dạng
  • C. Cảm ứng
  • D. Phân chia

Câu 6: Cho một số ví dụ sau:

Ví dụ 1: Cây hoa cúc không ra hoa khi nhiệt độ lớn hơn 30oC hoặc ra hoa chậm khi nhiệt độ dưới 12oC.

Ví dụ 2: Một số loài rùa ấp trứng có tỉ lệ con đực và con cái gần bằng nhau ở nhiệt độ 28,5oC, đa số là con đực nếu thấp hơn 25oC, đa số là con cái nếu trên 30oC.

Các ví dụ trên chứng minh ảnh hưởng của nhân tố nào đến sinh sản ở sinh vật

  • A. Ánh sáng.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Độ ẩm.
  • D. Chất dinh dưỡng.

Câu 7: Mục đích của việc điều khiển giới tính của đàn con trong chăn nuôi là

  • A. làm giảm số lượng con cái
  • B. làm giảm số lượng con đực
  • C. phù hợp với nhu cầu sản xuất
  • D. làm cân bằng tỷ lệ đực cái

Câu 8: Một số loài thực vật chỉ ra hoa sau khi trải qua nhiệt độ thấp của mùa đông. Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những loài thực vật có đặc điểm trên

  • A. Lúa mì, bắp cải, lúa mạch, rau cải.
  • B. Lúa mì, ngô, khoai, sắn, rau cải.
  • C. Ngô, khoai, sắn, rau cải, lúa mạch.
  • D. Ngô, khoai, sắn, rau cải, bắp cải.

Câu 9: Quá trình sinh sản của sinh vật diễn ra bình thường là nhờ

  • A. các cơ chế điều hòa
  • B. hormone
  • C. hormone và nhiệt độ
  • D. nhiệt độ

Câu 10: Để điều khiển làm tăng tốc độ sinh sản ở động vật, biện pháp nào sau đây không được sử dụng?

  • A. Nuôi cấy phôi
  • B. Gây đột biến
  • C. Tiêm hormone
  • D. Thụ tinh nhân tạo

Câu 11: Ở thực vật có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây chỉ có ở sinh sản hữu tính mà không có ở sinh sản vô tính?

  1. Có quá trình thụ tinh
  2. Có quá trình nguyên phân
  3. Các cơ thể con có thể có đặc điểm khác nhau
  4. Ở đời con có sự tái tổ hợp vật chất di truyền của bố và mẹ
  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 12: Hoa lưỡng tính là

  • A. hoa có đài, tràng và nhụy hoa.
  • B. hoa có đài, tràng và nhị hoa.
  • C. hoa có nhị và nhụy hoa.
  • D. hoa có đài và tràng hoa.

Câu 13: Nhị hoa gồm những thành phần nào?

  • A. Bầu nhuỵ và chỉ nhị
  • B. Bao phấn và noãn
  • C. Noãn, bao phấn và chỉ nhị
  • D. Bao phấn và chỉ nhị

Câu 14: Trong nhóm các động vật dưới đây, nhóm động vật nào đẻ trứng?

  • A. Thú mỏ vịt, chim cánh cụt, con mèo, ếch đồng, trai sông.
  • B. Thằn lằn, rắn, chim cánh cụt, ếch đồng, trai sông.
  • C. Thú mỏ vịt, chim cánh cụt, thằn lằn, ếch đồng, trai sông.
  • D. Tinh tinh, chim cánh cụt, thằn lằn, ếch đồng, trai sông.

Câu 15: Quả được hình thành từ bộ phận nào của hoa?

  • A. Đài hoa.
  • B. Tràng hoa.
  • C. Nụ hoa.
  • D. Bầu nhụy.

Câu 16: Những ý nào dưới đây nói về đặc điểm của sinh sản vô tính ở sinh vật?

(1) Cá thể sống đơn lẻ có thể tạo ra cơ thể mới.

(2) Sinh sản vô tính tạo ra cơ thể mới tồn tại tốt ở các môi trường sống luôn thay đổi.

(3) Sinh sản vô tính tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cơ thể ban đầu.

(4) Sinh sản vô tính tạo ra số lượng lớn cơ thể mới trong một thời gian ngắn.

(5) Không có sự tham gia của giao tử đực và giao tử cái.

(6) Sinh sản vô tính tạo ra các cơ thể mới thích nghi tốt với môi trường sống ổn định.

  • A. (1), (3), (4), (5), (6).
  • B. (1), (2), (3), (5).
  • C. (1), (2), (4), (6).
  • D. (1), (2), (3), (4), (5).

Câu 17: Trong sinh sản vô tính, chồi con hình thành được nhìn thấy ở sinh vật nào dưới đây?

  • A. Con người.
  • B. Amip.
  • C. Thuỷ tức.
  • D. Vi khuẩn.

Câu 18: Trong các hình thức sinh sản dưới đây, đâu không phải ví dụ về sinh sản vô tính?

  • A. Sinh sản bằng bào tử của rêu.
  • B. Sinh sản bằng thân rễ ở cây rau má.
  • C. Sinh sản bằng củ ở gừng
  • D. Sinh sản bằng hạt ở cây lúa.

Câu 19: Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được hình thành

  • A. từ một phần cơ quan sinh dưỡng của cây.
  • B. chỉ từ rễ của cây.
  • C. chỉ từ một phần thân của cây.
  • D. chỉ từ lá của cây.

Câu 20: Trong các phương pháp sau, phương pháp nhân giống vô tính nào có nhiều ưu điểm nhất hiện nay?

  • A. Chiết cành
  • B. Giâm cành
  • C. Gieo từ hạt
  • D. Nuôi cấy mô

Câu 21: Nhân tố nào không ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở sinh vật?​

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Ánh sáng.
  • C. Nước.
  • D. Khí carbon dioxide.

Câu 22: Đâu không phải đối tượng sử dụng hormone sinh trưởng

  • A. Cây quất cảnh
  • B. Tỏi
  • C. Hành
  • D. Khoai tây

Câu 23: Vì sao nên cho trẻ nhỏ tắm nắng vào sáng sớm hoặc chiều muộn?

  • A. Giúp trẻ đều màu da và tốt cho mắt.
  • B. Thời điểm hoàng hôn và bình minh đẹp nên trẻ có thể ngắm nhìn quang cảnh bên ngoài.
  • C. Giúp trẻ cao lớn và khoẻ mạnh, tăng sức đề kháng.
  • D. Ánh sáng thời điểm này yếu, giúp trẻ hấp thụ được vitamin D đẩy mạnh quá trình hình thành xương ở trẻ.

Câu 24: Ở động vật, ánh sáng là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến bao nhiêu quá trình dưới đây?

a) Hấp thụ calcium.

b) Chuyển hóa protein.

c) Hình thành xương.

d) Ổn định thân nhiệt.

e) Hấp thụ nước.

g) Chuyển hóa năng lượng.

h) Bài tiết chất thải.

  • A. 4.           
  • B. 5.        
  • C. 6.        
  • D. 7.

Câu 25: Đâu là không phải nhân tố thuộc nhóm yếu tố bên trong

  • A. Nhiệt độ
  • B. Hormone
  • C. Di truyền
  • D. Giới tính

Câu 26: Ở cây Một lá mầm, mô phân sinh gồm có

  • A. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.
  • B. mô phân sinh lóng và mô phân sinh bên.
  • C. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng.
  • D. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh rễ.

Câu 27: Loại mô phân sinh không có ở cây cam là

  • A. mô phân sinh đỉnh rễ.
  • B. mô phân sinh lóng.
  • C. mô phân sinh bên.
  • D. mô phân sinh đỉnh thân.

Câu 28: Phát triển của sinh vật là

  • A. quá trình biến đổi tạo nên các tế bào, mô, cơ quan và hình thành chức năng mới ở các giai đoạn.
  • B. quá trình tăng về kích thước, khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên.
  • C. quá trình biến đổi tạo nên các tế bào, mô, cơ quan ở các giai đoạn.
  • D. quá trình biến đổi hình thành chức năng mới ở các giai đoạn.

Câu 29: Loại mô phân sinh không có ở cây ngô là

  • A. mô phân sinh đỉnh rễ.
  • B. mô phân sinh lóng.
  • C. mô phân sinh bên.
  • D. mô phân sinh đỉnh thân.

Câu 30: Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật?

  • A. Cơ thể thực vật ra hoa
  • B. Cơ thể thực vật tạo hạt
  • C. Cơ thể thực vật tăng kích thước
  • D. Cơ thể thực vật rụng lá, hoa

Câu 31: Cho các mệnh đề sau:

1. Sinh trưởng và phát triển có liên quan mật thiết với nhau, nối tiếp, xen kẽ nhau.

2. Phát triển là cơ sở cho sinh trưởng, sinh trưởng làm thay đổi và thúc đẩy phát triển.

3. Cây ra lá là sự phát triển của thực vật.

4. Con gà tăng từ 1,2 kg đến 3 kg là sự sinh trưởng của động vật.

Số mệnh đề đúng là

  • A. 1.
  • B. 4.
  • C. 3.
  • D. 2.

Câu 32: Em hãy chọn lợi ích đối với con người của hiện tượng cảm ứng của vật nuôi sau: "Nghe hiệu lệnh là về chuồng"

  • A. Giảm công sức kêu gọi, tránh lãng phí và quản lý được nguồn thức ăn
  • B. Giúp vật nuôi hình thành thói quen tốt, nhờ đó chúng sinh trưởng và phát triển tốt hơn
  • C. Hạn chế sự mất vệ sinh và giảm công sức vệ sinh chuông trại
  • D. Giúp người chăn nuôi giảm công sức lùa vật nuôi về chuồng

Câu 33: Đâu là ví dụ hiện tượng cảm ứng trong chăn nuôi?

(1) Dùng chuông, kẻng gọi gia súc về chuồng

(2) Nuôi cá trong bể nuôi nhân tạo

(3) Mở đèn 2 lần trong ngày để kích vịt đẻ trứng

(4) Chó chăn cừu

(5) Cho lợn ăn thức ăn tổng hợp

  • A. (1), (2), (4)
  • B. (1), (3), (4)
  • C. (2), (3), (5)
  • D. (2), (4), (5)

Câu 34: Phản ứng "Ngọn cây hướng về phía ánh sáng" là phản ứng của thực vật với nguồn gốc kích thích là?

  • A. Giá thể
  • B. Nhiệt độ
  • C. Ánh sáng
  • D. Nước

Câu 35: Hiện tượng mèo bắt chuột thuộc loại cảm ứng nào?

  • A. Tập tính bẩm sinh
  • B. Tập tính học được
  • C. Cảm ứng ở sinh vật
  • D. Vừa là tập tính bẩm sinh vừa là tập tính học được.

Câu 36: Khi trồng cây cạnh bờ ao, sau một thời gian sẽ có hiện tượng nào sau đây?

  • A. Rễ cây mọc dài về phía bờ ao.
  • B. Rễ cây phát triển đều quanh gốc cây.
  • C. Thân cây uốn cong theo phía ngược lại với bờ ao.
  • D. Thân cây mọc thẳng nhận ánh sáng phân tán đều.

Câu 37: Con người đã vận dụng những hiểu biết về hiện tượng cảm ứng ở sinh vật để có những ứng dụng trong đời sống. Em hãy cho biết con người đã ứng dụng các hiện tượng cảm ứng "Chim di cư về phương Nam tránh rét" vào đời sống như thế nào.

  • A. Nhận biết sự thay đổi về thời tiết
  • B. Phát hiện vùng đất nhiễm chất độc
  • C. Dùng đèn để bẫy côn trùng
  • D. Dùng đèn để thu hút cá trong đánh bắt

Câu 38: Đâu là ví dụ hiện tượng cảm ứng trong trồng trọt?

(1) Bắc giàn cho các cây trồng thân leo

(2) Trồng các cây theo luống

(3) Trồng cây thủy canh

(4) Đèn bẫy côn trùng

(5) Sử dụng bù nhìn để đuổi chim ăn ngũ cốc

  • A. (1), (2), (4)
  • B. (2), (3), (5)
  • C. (3), (4), (5)
  • D. (2), (4), (5)

Câu 39: Hiện tượng nào dưới đây là tập tính bẩm sinh ở động vật?

  • A. Ve sầu kêu vào ngày hè oi ả.
  • B. Sáo học nói tiếng người.
  • C. Trâu bò nuôi trở về chuồng khi nghe tiếng kẻng.
  • D. Khỉ tập đi xe đạp.

Câu 40: Cho các tập tính sau ở động vật

(1) Sự di cư của cá hồi

(2) Báo săn mồi

(3) Nhện giăng tơ

(4) Vẹt nói được tiếng người

(5) Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn

(6) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản

(7) Xiếc chó làm toán

(8) Ve kêu vào mùa hè

Những tập tính nào là học được?

  • A. (2), (4), (5), (7)
  • B. (3), (4), (5), (7)
  • C. (2), (4), (6), (7)
  • D. (2), (4), (5), (8)

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác