Tắt QC

Trắc nghiệm Sinh học 7 kết nối bài 23 Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 bài 23 Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Muốn chứng minh ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự sinh trưởng và phát triển của cây đậu tương, An đã nghĩ đến một số phương pháp tiến hành thí nghiệm như sau:

Phương pháp 1: Trồng cây đậu thành 2 chậu thí nghiệm. Chậu 1 để ở giữa sân nhà; chậu 2 để ở dưới gốc cây. Sau đó theo dõi và ghi kết quả.

Phương pháp 2: Trồng cây đậu thành 2 chậu thí nghiệm. Chậu 1 để trong nhà, dưới bóng đèn sợi đốt; chậu 2 để ở giữa sân. Sau đó theo dõi và ghi kết quả.

Phương pháp 3: Trồng cây đậu thành 2 chậu thí nghiệm. Chậu 1 để trong nhà có điều hòa; chậu 2 để ở giữa sân nhà. Sau đó theo dõi và ghi kết quả.

Theo em, An nên lựa chọn phương pháp thí nghiệm nào để cho kết quả chính xác nhất?

  • A. Phương án 1.
  • B. Phương án 2.
  • C. Phương án 3.
  • D. Không có phương án.

Câu 2: Vì sao trong thực tế người ta lại cần phải chống nóng và chống rét cho cây trồng?

  • A. Vì mỗi loại cây trồng chỉ sinh trưởng và phát triển thuận lợi trong một khoảng nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ trung bình thường trong khoảng từ 20 – 30$^{o}$C. Do vậy cần chống nóng khi nhiệt độ cao hơn và chống rét khi nhiệt độ thấp hơn để cây đảm bảo sinh trưởng và phát triển tốt.
  • B. Vì khi không chống rét và chống nóng cho cây thì cây trồng sẽ chết.
  • C. Vì khi cây bị nóng thì cần tưới nhiều nước cho cây, do vậy cần chống nóng để giảm bớt lượng nước tưới. Khi cây bị rét quá thì cần chống rét để hạn chế sâu bệnh phá hại cây trồng.
  • D. Vì mỗi loại cây trồng chỉ sinh trưởng và phát triển thuận lợi trong một khoảng nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ trung bình thường trong khoảng từ 30 – 35$^{o}$C. Do vậy cần chống nóng khi nhiệt độ cao hơn và chống rét khi nhiệt độ thấp hơn để cây đảm bảo sinh trưởng và phát triển tốt.

Câu 3: Vì sao trong nông nghiệp để tăng năng suất một số loại cây trồng người ta thường dùng đèn chiếu sáng vào ban đêm?

  • A. Vì khi chiếu sáng vào ban đêm sẽ tăng thời gian chiếu sáng từ đó tăng cường độ quang hợp của cây trồng → Góp phần tăng năng suất.
  • B. Vì khi chiếu sáng vào ban đêm sẽ tăng thời gian chiếu sáng từ đó giảm cường độ quang hợp của cây trồng → Góp phần tăng năng suất.
  • C. Vì khi chiếu sáng vào ban đêm sẽ góp phần làm giảm sự xuất hiện của sâu bệnh hại → Góp phần tăng năng suất cây trồng.
  • D. Vì khi chiếu sáng vào ban đêm sẽ góp phần làm giảm sự xuất hiện của sâu bệnh hại, giảm cường độ quang hợp → Góp phần tăng năng suất.

Câu 4: Tại sao những cây như cây vạn niên thanh, cây địa lan lại có thể trồng được trong nhà?

  • A. Vì đây là những cây sinh trưởng và phát triển tốt trong điều kiện ánh sáng yếu.
  • B. Vì đây là những cây sinh trưởng và phát triển tốt trong điều kiện ánh sáng mạnh.
  • C. Vì đây là những cây sinh trưởng và phát triển tốt ở tất cả các điều kiện môi trường.
  • D. Vì đây là những cây cảnh nên con người trồng trong nhà, sau đó cây thích nghi.

Câu 5: Cho các biện pháp sau:

1. Ngâm hạt giống trước khi gieo vào nước lạnh sau đó chuyển sang nước nóng để tăng tính chống chịu của hạt giống.

2. Bón phân hợp lí

3. Lắp đèn LED với cường độ ánh sáng và màu sắc khác nhau

4. Lắp đặt mái che

5. Tưới tiêu nước hợp lí

Biện pháp chống nóng cho cây trồng là

  • A. 2, 3, 4, 5.
  • B. 2, 3, 4.
  • C. 1, 2, 3, 5.
  • D. 1, 2, 4, 5.

Câu 6: Thông thường, khi cường độ ánh sáng tăng thì hiệu quả quang hợp sẽ

  • A. Tăng và ngược lại
  • B. Tăng sau đó không giảm
  • C. Giảm và ngược lại
  • D. Giảm sau đó tăng

Câu 7: Trong nhóm cây dưới đây, nhóm cây trồng nào cần ít nước?

  • A. Cây cải, cây khoai môn, cây sen đá, cây lô hội, cây lưỡi hổ.
  • B. Cây sen đá, cây lô hội, cây lưỡi hổ, cây kim tiền, cây lá bỏng.
  • C. Cây cải, cây ráy, cây lưỡi hổ, cây kim tiền, cây lá bỏng.
  • D. Cây sen đá, cây ráy, cây lưỡi hổ, cây kim tiền, cây lá bỏng.

Câu 8: Quang hợp diễn ra bình thường ở nhiệt độ trung bình là

  • A. 15⸰C - 25⸰C.
  • B. 20⸰C - 30⸰C.
  • C. 10⸰C - 30⸰C.
  • D. 25⸰C - 30⸰C.

Câu 9: Cho các mệnh đề sau:

1. Thoát hơi nước

2. Hút khí carbon dioxide

3. Nơi sống cho sinh vật khác

4. Tổng hợp chất hữu cơ, cung cấp thức ăn cho sinh vật khác

5. Thải khí oxygen

6. Cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu, thuốc chữa bệnh

7. Chống xói mòn và sạt lở đất

8. Hạn chế tăng nhiệt độ Trái Đất

9. Hạn chế biến đổi khí hậu

Trồng và bảo vệ cây xanh có số vai trò là

  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 8.
  • D. 9.

Câu 10: Ghép cột A với mệnh đề ở cột B

Cột ACột B
1. Nhiệt độ 35$^{o}$Ca. Cường độ quang hợp tăng
2. Tưới tiêu nước hợp lí
3. Đảm bảo mật độ và khoảng cách giữa các cây
4. Chiếu sáng đèn vào ban đêmb. Cường độ quang hợp giảm
5. Hạn chế tưới nước cho cây
6. Nhiệt độ 15$^{o}$C


Đáp án đúng là

  • A. a - 2, 3, 4, 6 và b - 1, 5.
  • B. a - 2, 3, 4 và b - 1, 5, 6.
  • C. a - 2, 3, 6 và b - 1, 4, 5.
  • D. a - 2, 4, 6 và b - 1, 3, 5.

Câu 11: Điền vào chỗ trống “Quang hợp tạo......, là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng,....... cho cơ thể thực vật và các sinh vật dị dưỡng, đồng thời cung cấp...... cho ngành  công nghiệp và dược liệu cho con người.”

  • A. Năng lượng/ chất hữu cơ/ nguyên liệu.
  • B. Nguyên liệu/năng lượng/chất hữu cơ.
  • C. Chất hữu cơ/ năng lượng/ nguyên liệu.
  • D. Chất hữu cơ/nguyên liệu/ năng lượng.

Câu 12: Cho các yếu tố sau:

1. Ánh sáng

2. Nhiệt độ

3. Hàm lượng khí carbon dioxide

4. Nước

Trong các yếu tố kể trên, yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình quang hợp

  • A. 1, 2, 3, 4.
  • B. 1, 3, 4.
  • C. 1, 2, 4.
  • D. 2, 3, 4.

Câu 13: Điền vào chỗ trống “Ánh sáng quá mạnh sẽ làm cho lá cây bị..... làm giảm hiệu quả quang hợp.”

  • A. Đốt nóng
  • B. Cháy nắng
  • C. Chết
  • D. Hô hấp

Câu 14: Nước có ảnh hưởng như thế nào tới quá trình quang hợp? 

  • A. Nước là nguyên liệu của quang hợp
  • B. Nước là yếu tố tham gia vào việc đóng, mở khí khổng liên quan đến sự trao đổi khí.
  • C. Nước có ảnh hưởng kép tới quá trình quang hợp vì nước vừa là nguyên liệu của quang hợp, vừa là yếu tố tham gia vào việc đóng, mở khí khổng, liên quan đến sự trao đổi khí.
  • D. Tất cả các phương án trên đều sai.

Câu 15: Cường độ quang hợp là

  • A. đại lượng đo khả năng quang hợp được tính bằng số g carbon dioxide lá hấp thụ hay số mg oxygen lá thải ra khi quang hợp trong một đơn vị thời gian trên một đơn vị diện tích lá (g CO2/ dm2 lá/giờ).
  • B. đại lượng đo khả năng quang hợp được tính bằng số g carbon dioxide lá hấp thụ hay số g oxygen lá thải ra khi quang hợp trong một đơn vị thời gian trên một đơn vị diện tích lá (g CO2/dm2 lá/giờ).
  • C. đại lượng đo khả năng quang hợp được tính bằng số mg carbon dioxide lá hấp thụ hay số mg oxygen lá thải ra khi quang hợp trong một đơn vị thời gian trên một đơn vị diện tích lá (mg CO2/dm2 lá/giờ).
  • D. đại lượng đo khả năng quang hợp được tính bằng số mg carbon dioxide lá hấp thụ hay số g oxygen lá thải ra khi quang hợp trong một đơn vị thời gian trên một đơn vị diện tích lá (mg CO2/ dm2 lá/giờ).

Câu 16: Điền vào chỗ trống “Quang hợp hấp thụ khí..... góp phần giảm hiệu ứng nhà kính, cung cấp...... cho hô hấp của các sinh vật và....”

  • A. Carbon dioxide/ oxygen/ điều hòa không khí
  • B. Oxygen/ carbon dioxide/ điều hòa không khí
  • C. Carbon dioxide/chất hữu cơ/ điều hòa không khí
  • D. Carbon dioxide/ nguyên liệu/ điều hòa không khí

Câu 17: Nếu nồng độ khí CO2  tăng quá cao (khoảng 0,2 %) thì cây sẽ như thế nào?

  • A. Quang hợp sẽ không xảy ra
  • B. Quang hợp sẽ tăng
  • C. Cây sẽ chết vì ngộ độc
  • D. Cây sẽ sinh trưởng nhanh hơn

Câu 18: Trong nhóm các loài thực vật dưới đây, đâu là nhóm thực vật ưa ánh sáng mạnh?

  • A. Cây hoa giấy, cây lúa, cây cau, cây hoa sứ.
  • B. Cây hoa giấy, cây lúa, cây vạn niên thanh, cây cam.
  • C. Cây cam, cây chanh, cây sâm ngọc linh, cây ổi.
  • D. Cây hoa giấy, cây lá bỏng, cây lúa, cây vạn niên thanh.

Câu 19: Cho các đặc điểm sau:

1. Thường mọc ở những nơi quang đãng

2. Phiến lá thường nhỏ

3. Lá thường có màu xanh sẫm

4. Lá thường có màu xanh sáng

5. Thường mọc dưới tán cây khác

6. Phiến lá thường rộng

Những đặc điểm của cây ưa ánh sáng mạnh là

  • A. 1, 2, 3.
  • B. 1, 2, 4.
  • C. 3, 5, 6.
  • D. 2, 3, 5.

Câu 20: Cây ưa sáng là cây

  • A. Sống ở môi trường ánh sáng mạnh
  • B. Sống ở môi trường bóng râm
  • C. Sống ở trong rừng nguyên sinh
  • D. Sống ở trong rừng nhiệt đới

Câu 21: Cho các đặc điểm sau:

1. Thường mọc ở những nơi quang đãng

2. Phiến lá thường nhỏ

3. Lá thường có màu xanh sẫm

4. Lá thường có màu xanh sáng

5. Thường mọc dưới tán cây khác

6. Phiến lá thường rộng

Những đặc điểm của cây ưa ánh sáng yếu là

  • A. 1, 2, 3.
  • B. 1, 2, 4.
  • C. 3, 5, 6.
  • D. 2, 3, 5.

Câu 22: Bạn An tiến hành thí nghiệm như sau: Lấy vài cành rong đuôi chó cho vào phễu thủy tinh trong suốt úp ngược và đặt trong cốc thủy tinh đừng đầy nước. Lấy ống nghiệm chứa đầy nước, dùng ngón tay cái bịt vào đầu ống nghiệm rồi úp lên cuống phễu thủy tinh. Chiếu ánh sáng đèn vào cốc thủy tinh chứa ống nghiệm khoảng 15 - 20 phút. Thay đổi cường độ chiếu sáng bằng cách thay đổi khoảng cách giữa đèn và cành rong. Cành rong đuôi chó quang hợp giải phóng khí oxygen tạo bọt khí. Khi khoảng cách đèn càng xa, số lượng bọt khí càng ít.

Em hãy cho biết, thí nghiệm bạn An làm nhằm chứng minh ảnh hưởng của nhân tố nào đến quá trình quang hợp của cây?

  • A. Nồng độ khí carbon dioxide.
  • B. Cường độ ánh sáng.
  • C. Hàm lượng nước.
  • D. Nhiệt độ.

Câu 23: Nhiệt độ thấp nhất của cây ở vùng ôn đới có thể quang hợp là

  • A. -5°C
  • B. -10°C
  • C. 10°C
  • D. 20°C

Câu 24: Nồng độ khí CO2 thấp nhất mà cây quang hợp được là

  • A. Từ 0,01 % đến 0,02%
  • B. Từ 0,02 % đến 0,03 %.
  • C. Từ 0,008 % đến 0,01 %.
  • D. Từ 0,03 % đến 0,04 %.

Câu 25: Để trồng và bảo vệ cây xanh, học sinh cần làm những gì sau đây?

  • A. Thực hiện và tuyên truyền cho mọi người cùng trồng và bảo vệ cây xanh. 
  • B. Vận dụng được những hiểu biết về quang hợp vào việc trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh.
  • C. Chặt phá rừng, lấy đất để canh tác.
  • D. Cả hai phương án A, B đều đúng.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác