Tắt QC

Trắc nghiệm Sinh học 7 kết nối bài 25 Hô hấp tế bào

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 bài 25 Hô hấp tế bào - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Ở tế bào nhân thực, hoạt động hô hấp xảy ra ở

  • A. Ti thể
  • B. Ribôxôm
  • C. Không bào
  • D. Lục lạp

Câu 2: Nguyên liệu của quá trình hô hấp tế bào là

  • A. khí oxygen.
  • B. khí carbon dioxide.
  • C. nước.
  • D. không khí.

Câu 3: Hô hấp tế bào là quá trình biến đổi

  • A. Glucose.
  • B. Maltose.
  • C. Saccharose.
  • D. Cellulose.

Câu 4: Về mặt năng lượng, hô hấp tế bào và quang hợp có mối quan hệ với nhau như thế nào?

  • A. Năng lượng từ Mặt Trời được sử dụng trong quá trình quang hợp và được lưu trữ trong các liên kết của các phân tử glucose. Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng này được biến đổi thành các phân tử ATP. Các phân tử ATP này là nguồn năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào.
  • B. Năng lượng chuyển hóa trong quá trình hô hấp tế bào được sử dụng để cung cấp năng lượng cho quá trình quang hợp.
  • C. Quang hợp và hô hấp cùng thực hiện nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng.
  • D. Năng lượng không tham gia vào quá trình quang hợp và hô hấp tế bào.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ATP? 

  • A. ATP không được giải phóng ồ ạt mà từ từ qua các giai đoạn nhằm thu được nhiều năng lượng hơn.
  • B. ATP không được giải phóng ồ ạt mà từ từ qua các giai đoạn nhằm tránh lãng phí năng lượng.
  • C. ATP không được giải phóng ồ ạt mà từ từ qua các giai đoạn nhằm tránh đốt cháy tế bào.
  • D. ATP không được giải phóng ồ ạt mà từ từ qua các giai đoạn nhằm thu được nhiều CO2 hơn.

Câu 6: Thế nào là hô hấp tế bào 

  • A. Là quá trình tổng hợp các chất phức tạp từ chất đơn giản
  • B. Là một mặt của quá trình trao đổi chất
  • C. Là quá trình chuyển hóa năng lượng trong tế bào
  • D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 7: Hoàn thành phương trình hô hấp tổng quát sau đây:

Glucose + Oxygen $\rightarrow $...........+..........+.............

  • A. Carbon dioxide/ ATP
  • B. Carbon dioxide/ Nước /Năng lượng (ATP)
  • C. Carbon dioxide/ ATP/chất hữu cơ
  • D. Carbon dioxide/ nước

Câu 8: Hô hấp tế bào là

  • A. quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể.
  • B. quá trình tế bào phân giải chất vô cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể.
  • C. quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sinh sản.
  • D. quá trình tế bào phân giải chất vô cơ giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sinh trưởng và phát triển.

Câu 9: Quá trình hô hấp tế bào thải ra môi trường

  • A. khí carbon dioxide.
  • B. khí oxygen.
  • C. khí nitrogen.
  • D. khí methane.

Câu 10: Khi kiểm tra hai loài vi khuẩn khác nhau, các nhà khoa học nhận thấy loài X luôn tạo ra khí carbon dioxide và nước trong quá trình hô hấp tế bào, còn loài Y luôn tạo ra alcohol ethylic và carbon dioxide. Kết luận nào sau đây có thể được đưa ra từ những quan sát này?

  • A. Chỉ có loài Y là sinh vật hiếu khí.
  • B. Chỉ có loài Y là sinh vật kị khí.
  • C. Cả hai loài X và Y đều là sinh vật hiếu khí.
  • D. Cả hai loài X và Y đều là sinh vật kị khí.

Câu 11: Bạn Tiến tiến hành thí nghiệm như sau

Bước 1. Tiến lấy 100 g hạt đậu chia thành 2 phần bao gồm 50 g cho vào bình A và 50 g cho vào bình B.

Bước 2. Đổ nước sôi vào bình B để làm chết hạt và chắt bỏ nước.

Bước 3. Nút chặt các bình, để ở nhiệt độ phòng khoảng 1,5 đến 2 giờ.

Bước 4. Mở nút bình, đưa nhanh que kim loại có cây nến đang cháy vào trong hai bình.

Thí nghiệm của bạn An chứng minh điều gì?

  • A. Thí nghiệm chứng minh quá trình nảy mầm của hạt giống hấp thụ khí oxygen trong bình A. Do vậy, mà khi cho ngọn nến vào, ngọn nến bị tắt.
  • B. Thí nghiệm chứng minh quá trình nảy mầm của hạt giống sinh ra khí oxygen trong bình A. Do vậy mà khi cho ngọn nến vào, ngọn nến cháy mạnh hơn.
  • C. Thí nghiệm chứng minh quá trình nảy mầm của hạt giống hấp thụ khí carbon dioxide trong bình A. Do vậy mà khi cho ngọn nến vào, ngọn nến bị tắt.
  • D. Thí nghiệm chứng minh quá trình nảy mầm của hạt giống hấp thụ khí carbon dioxide trong bình A. Do vậy mà khi cho ngọn nến vào, ngọn nến cháy mạnh hơn.

Câu 12: Quang hợp và hô hấp tế bào có mối quan hệ với nhau như thế nào?

  • A. Oxygen được tạo ra trong quá trình hô hấp tế bào và được sử dụng trong quá trình quang hợp.
  • B. Khí carbon dioxide và nước thải ra do hô hấp tế bào được sử dụng trong quá trình quang hợp.
  • C. Năng lượng được giải phóng trong quá trình quang hợp được sử dụng trong quá trình hô hấp tế bào.
  • D. Glucose sử dụng trong quá trình hô hấp tế bào để cung cấp cho hoạt động sống của cơ thể được phân hủy trong quá trình quang hợp.

Câu 13: Biện pháp nào sau đây là hợp lí để bảo vệ sức khỏe hô hấp ở người?

  • A. Tập luyện thể thao với cường độ mạnh mỗi ngày.
  • B. Ăn thật nhiều thức ăn có chứa glucose để cung cấp nguyên liệu cho hô hấp.
  • C. Tập hít thở sâu một cách nhẹ nhàng và đều đặn mỗi ngày.
  • D. Để thật nhiều cây xanh trong phòng ngủ.

Câu 14: Phương trình hô hấp tế bào và phương trình quang hợp là hai phương trình có

  • A. Cùng chiều nhau
  • B. Chiều trái ngược nhau.
  • C. Tính chất giống nhau
  • D. Bản chất giống nhau.

Câu 15: Ở tảo sự hô hấp hiếu khí diễn ra tại

  • A. Tế bào chất
  • B. Ti thể
  • C. Trong các bào quan
  • D. Màng sinh chất

Câu 16: Trong cơ thể động vật, hô hấp tế bào diễn ra trong bào quan nào?

  • A. Ti thể.
  • B. Lục lạp.
  • C. Bộ máy gongi.
  • D. Ribosome.

Câu 17: Quá trình chuyển hóa năng lượng nào sau đây diễn ra trong hô hấp tế bào?

  • A. Nhiệt năng → hóa năng.
  • B. Hóa năng → điện năng.
  • C. Hóa năng → nhiệt năng.
  • D. Quang năng → hóa năng.

Câu 18: Quá trình hô hấp có ý nghĩa

  • A. đảm bảo sự cân bằng oxygen và carbon dioxide trong khí quyển.
  • B. tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của cơ thể sinh vật.
  • C. làm sạch môi trường.
  • D. chuyển hóa carbon dioxide thành oxygen.

Câu 19: Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết yếu tố (?) ảnh hưởng đến hô hấp tế bào trong đồ thị ở hình bên dưới là yếu tố nào? Giải thích.

Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết yếu tố (?) ảnh hưởng đến hô hấp tế bào trong đồ thị ở hình bên dưới là yếu tố nào? Giải thích.

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Nồng độ oxygen.
  • C. Hàm lượng nước.
  • D. Nồng độ carbon dioxide.

Câu 20: Cơ sở khoa học của các biện pháp bảo quản nông sản là

  • A. tăng nhẹ cường độ hô hấp tế bào.
  • B. giảm nhẹ cường độ hô hấp tế bào.
  • C. giảm cường độ hô hấp tế bào tới mức tối thiểu.
  • D. tăng cường độ hô hấp tế bào tới mức tối đa.

Câu 21: Hô hấp tế bào là:

  • A. Quá trình chuyển hóa năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng trong tế bào.
  • B. Quá trình chuyển hóa năng lượng của các nguyên liệu vô cơ thành năng lượng trong tế bào.
  • C. Quá trình tổng hợp vật chất hữu cơ trong tế bào.
  • D. Quá trình chuyển hóa vật chất hữu cơ ngoài tế bào thành năng lượng trong tế bào.

Câu 22: Một phần nhỏ năng lượng được giải phóng trong hô hấp tế bào dưới dạng ... giúp duy trì thân nhiệt hoặc bị thất thoát ra môi trường.

  • A. Quang năng
  • B. Nhiệt năng
  • C. Hóa năng
  • D. Động năng

Câu 23: Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng?

  • A. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào.
  • B. Đó là quá trình biến đổi các chất hữu cơ thành carbon dioxide, nước và giải phóng năng lượng.
  • C. Nguyên liệu cho quá trình hô hấp là chất hữu cơ và oxygen.
  • D. Đó là quá trình chuyển hóa năng lượng rất quan trọng của tế bào.

Câu 24: Quang hợp và hô hấp tế bào khác nhau ở điểm nào?

  • A. Quang hợp giải phóng ATP, còn hô hấp tế bào dự trữ ATP.
  • B. Quang hợp sử dụng oxygen, còn hô hấp tế bào tạo ra oxygen.
  • C. Quang hợp giải phóng năng lượng, còn hô hấp tế bào tích trữ năng lượng.
  • D. Quang hợp sử dụng khí carbon dioxide, còn hô hấp tế bào tạo ra khí carbon dioxide.

Câu 25: Hô hấp tế bào có vai trò như thế nào trong hoạt động sống của sinh vật?

  • A. Cung cấp khí oxygen cho hoạt động sống của sinh vật.
  • B. Cung cấp khi carbon dioxiode cho hoạt động sống của sinh vật.
  • C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của sinh vật.
  • D. Cung cấp nước và nhiệt cho hoạt động sống của sinh vật.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác