Trắc nghiệm Sinh học 7 kết nối bài 40 Sinh sản hữu tính ở sinh vật
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 bài 40 Sinh sản hữu tính ở sinh vật - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Sự thụ phấn là quá trình
- A. chuyển hạt phấn từ bao phấn sang bầu nhụy.
- B. chuyển giao tử đực từ bao phấn sang vòi nhụy.
C. chuyển hạt phấn từ bao phấn sang đầu nhụy.
- D. chuyển hạt phấn từ bao phấn sang noãn.
Câu 2: Dựa vào sự tham gia của yếu tố đực và yếu tố cái, sinh sản được phân thành
A. 2 loại.
- B. 3 loại.
- C. 4 loại.
- D. 5 loại.
Câu 3: Điều không đúng khi nói về quả là
- A. quả do bầu nhụy dày sinh trưởng lên chuyển hóa thành
B. quả không hạt đều là quá đơn tính
- C. quả có vai trò bảo vệ hạt
- D. quả có thể là phương tiện phát tán hạt
Câu 4: Khi nói về hình thức tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với nhụy của cây khác
B. Sự thụ phấn giữa hạt phấn với nhụy phấn của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây
- C. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với cây khác loài
- D. Sự kết hợp giữa tinh tử của cây này với trứng của cây khác
Câu 5: Sinh sản hữu tính là
A. hình thức sinh sản có sự kết hợp yếu tố đực và yếu tố cái tạo nên hợp tử.
- B. hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 yếu tố đực tạo nên hợp tử.
- C. hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 yếu tố cái tạo nên hợp tử.
- D. hình thức sinh sản có sự kết hợp của tế bào đực và tế bào cái tạo nên hợp tử.
Câu 6: Chọn thông tin thích hợp vào chỗ trống.
Quả được hình thành từ ……., hạt do ……. phát triển thành.
- A. thân - noãn
B. bầu nhụy – noãn
- C. cành – bầu ngụy
- D. noãn – bầu nhụy
Câu 7: Hoa lưỡng tính có đặc điểm gì khác hoa đơn tính?
A. Có cả nhị và nhuỵ.
- B. Chỉ có nhị hoặc nhuỵ.
- C. Có nhị.
- D. Có nhuỵ.
Câu 8: Trong những nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về thụ tinh kép?
- thụ tinh kép là hiện tượng cả hai nhân tham gia thụ tinh, một nhân hợp nhất với trứng, một nhân hợp nhất với nhân lưỡng bội (2n) tạo nên tế bào nhân tam bội (3n)
- thụ tinh kép chỉ có ở thực vật có hoa
- thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín
- thụ tinh kép đảm bảo chắc chắn dự trữ chất dinh dưỡng đúng trong noãn đã thụ tinh để nuôi phôi phát triển cho đến khi hình thành cây non tự dưỡng đảm bảo cho hậu hế khả năng thích nghi với điều kiện biến đổi của môi trường sống để duy trì nòi giống
- tất cả thực vật sinh sản hữu tính đều xảy ra thụ tinh kép
Phương án trả lời đúng là:
- A. 2
B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 9: Quả được hình thành không qua thụ tinh là
- A. quả có hạt.
- B. quả có kích thước lớn bất thường.
C. quả không hạt.
- D. quả hỏng.
Câu 10: Thụ tinh ở thực vật có hoa là sự kết hợp
- A. hai bộ NST đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ NST lưỡng bội
B. nhân quả 2 giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
- C. nhân của giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử
- D. của hai tinh tử với trứng trong túi phôi
Câu 11: Cho một số nhận định sau:
1. Sinh sản hữu tính tạo hợp tử, hợp tử sẽ phát triển thành cơ thể mới.
2. Cơ thể con nhận được chất di truyền từ cả bố và mẹ nên mang đặc điểm của cả bố và mẹ.
3. Sinh sản hữu tính làm tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau với sự thay đổi của môi trường.
4. Sinh sản hữu tính chỉ có ở động vật.
5. Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính.
Số mệnh đề đúng là
- A. 5.
- B. 2.
- C. 3.
D. 4.
Câu 12: Trong sinh sản hữu tính cơ thể mới sinh ra từ
A. Giao tử
- B. Hợp tử
- C. Bào tử
- D. Phôi
Câu 13: Đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật là
- A. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
- B. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa
C. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền
- D. hình thức sinh sản phổ biến
Câu 14: Quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật diễn ra lần lượt theo các giai đoạn nào?
- A. Tạo giao tử → Thụ tinh → Thụ phấn → Hình thành quả và hạt.
B. Tạo giao tử → Thụ phấn → Thụ tinh → Hình thành quả và hạt.
- C. Tạo quả và hạt → Thụ phấn → Thụ tinh → Hình thành giao tử.
- D. Tạo quả và hạt → Thụ tinh → Thụ phấn → Hình thành giao tử.
Câu 15: Ở sinh vật, quá trình hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái được gọi là
A. sự thụ tinh.
- B. sự thụ phấn.
- C. tái sản xuất.
- D. hình thành hạt.
Câu 16: Ở thực vật có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây chỉ có ở sinh sản hữu tính mà không có ở sinh sản vô tính?
- Có quá trình thụ tinh
- Có quá trình nguyên phân
- Các cơ thể con có thể có đặc điểm khác nhau
- Ở đời con có sự tái tổ hợp vật chất di truyền của bố và mẹ
- A. 4
- B. 3
C. 2
- D. 1
Câu 17: Hoa lưỡng tính là
- A. hoa có đài, tràng và nhụy hoa.
- B. hoa có đài, tràng và nhị hoa.
C. hoa có nhị và nhụy hoa.
- D. hoa có đài và tràng hoa.
Câu 18: Nhị hoa gồm những thành phần nào?
- A. Bầu nhuỵ và chỉ nhị
- B. Bao phấn và noãn
- C. Noãn, bao phấn và chỉ nhị
D. Bao phấn và chỉ nhị
Câu 19: Trong nhóm các động vật dưới đây, nhóm động vật nào đẻ trứng?
- A. Thú mỏ vịt, chim cánh cụt, con mèo, ếch đồng, trai sông.
- B. Thằn lằn, rắn, chim cánh cụt, ếch đồng, trai sông.
C. Thú mỏ vịt, chim cánh cụt, thằn lằn, ếch đồng, trai sông.
- D. Tinh tinh, chim cánh cụt, thằn lằn, ếch đồng, trai sông.
Câu 20: Quả được hình thành từ bộ phận nào của hoa?
- A. Đài hoa.
- B. Tràng hoa.
- C. Nụ hoa.
D. Bầu nhụy.
Câu 21: Ở thực vật có hoa, quá trình hình thành túi phôi trải qua
- A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân
- B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân
C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân
- D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân
Câu 22: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:
- A. tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả hai tinh tử để thụ tinh)
- B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển
- C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới
Câu 23: Ở cây có hoa, giao tử đực được hình thành từ tế bào mẹ
- A. giảm phân cho 4 tiểu bao tử → 1 tiểu bao tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực
- B. Nguyên phân 2 lần cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào từ nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
- C. Giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
D. Giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bảo tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
Câu 24: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật?
- A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền
- C. Có khả năng thích ứng với những điều kiện môi trường biến đổi
- D. Là hình thức sinh sản phổ biến
Câu 25: Hướng tiến hóa về sinh sản của động vật là
A. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
- B. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
- C. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
- D. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
Xem toàn bộ: Giải bài 40 Sinh sản hữu tính ở sinh vật
Bình luận