Trắc nghiệm Sinh học 12 kết nối ôn tập Chương 2: Di truyền nhiễm sắc thể (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Sinh học 12 kết nối tri thức ôn tập Chương 2: Di truyền nhiễm sắc thể (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gene AaXBY tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
- A. 1.
- B. 2.
- C. 3.
D. 4.
Câu 2: Hình sau đây thể hiện bản đồ di truyền giữa 4 gene trên một nhiễm sắc thể.Tần số hoán vị gene giữa hai gene nào là cao thứ hai?
- A. A và E.
- B. A và M.
- C. A và F.
D. E và M.
Câu 3: Xét 3 gene A, B và D cùng nằm trên một nhiễm sắc thể. Khoảng cách giữa các gene được biểu diễn bằng sơ đồ sau:
A 8cM B 24 cM D
Thực hiện phép lai phân tích cá thể dị hợp tử về ba gene nêu trên ABd/abD. Các cá thể có kiểu gene có tần số cao nhất là các kiểu gene nào sau đây?
- A. ABD/abd và abd/abd.
B. ABd/abd và abD/abd.
- C. ABD/ABD và abd/abd.
- D. ABd/ABd và abD/abD.
Câu 4: Giả sử một loài sinh vật có bộ NST 2n = 8; các cặp NST được kí hiệu là A, a; B, b; D, d và E, e. Cá thể có bộ NST nào sau đây là thể ba?
A. AaaBbDdee.
- B. AabDdEe.
- C. aaBbddee.
- D. AABbddee.
Câu 5: Khi nói về thể đa bội ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
II. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa.
III. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của một loài.
- A. 1.
- B. 2.
C. 3.
- D. 4.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây về đột biến nhiễm sắc thể là không đúng?
- A. Biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào soma.
- B. Biến đổi về cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Nhiễm sắc thể tháo xoắn trong quá trình phân bào.
- D. Nhiễm sắc thể bị ngắn lại ở telomere.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về đột biến lệch bội là không đúng?
- A. Mất một nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.
- B. Mất hai nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.
- C. Thêm một nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.
D. Thêm một nhiễm sắc thể ở mỗi cặp tương đồng.
Câu 8: Locus là
- A. vị trí xác định của phân tử DNA trên nhiễm sắc thể.
- B. vị trí mà các gene có thể tiến hành phiên mã.
- C. vị trí mà protein ức chế tương tác với gene.
D. vị trí xác định của gene trên nhiễm sắc thể.
Câu 9: Ở một loài thực vật lưỡng bội, allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân thấp; allele B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele b quy định hoa vàng, các gene phân li độc lập. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình. Cho cây P giao phấn với hai cây khác nhau:
- Với cây thứ nhất, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
- Với cây thứ hai, thu được đời con chỉ có một loại kiểu hình.
Biết rằng không xảy ra đột biến và các cá thể con có sức sống như nhau. Kiểu gene của cây P, cây thứ nhất và cây thứ hai lần lượt là
- A. AaBb, Aabb, AABB.
- B. AaBb, aaBb, AABb.
C. AaBb, aabb, AABB.
- D. AaBb, aabb, AaBB.
Câu 10: Ở người, bệnh máu khó đông do một gene lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể X không có allele tương ứng trên nhiễm sắc thể Y quy định. Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh máu khó đông với xác suất 25%?
- A. XmXm × XmY.
B. XMXm × XmY.
- C. XmXm × XMY.
- D. XMXM × XMY.
Câu 11: Phả hệ hình bên mô tả sự di truyền của một tính trạng ở người (gồm kiểu hình 1 và kiểu hình 2) do một gene có 2 allele quy định, allele trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau, phát biểu nào về tính trạng này là đúng?
- A. Kiểu hình 1 do allele lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST Y quy định.
- B. Kiểu hình 2 do allele trội nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định.
- C. Kiểu hình 2 luôn di truyền theo dòng mẹ.
D. Kiểu hình 1 do allele lặn nằm trên NST thường quy định.
Câu 12: Khi nói về gene ngoài nhân, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gene ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.
- B. Gene ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
- C. Các gene ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào trong quá trình phân bào.
- D. Gene ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái mà không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.
Câu 13: Một tế bào sinh tinh có kiểu gene Dd đang giảm phân, trong đó cặp NST chứa hai cặp gene A, a và B, b không phân li ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; cặp D, d và các cặp NST khác phân li bình thường. Biết các gene không xảy ra hoán vị. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kết thúc quá trình giảm phân tạo ra 4 giao tử đột biến.
II. Giao tử được tạo ra có kiểu gene ABDd hoặc ab.
III. Các giao tử được tạo ra có bộ NST là (n + 1) và (n – 1).
IV. Số loại giao tử tối được tạo ra là 4.
A. 1.
- B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Người có càng nhiều allele trội quy định màu da sẽ tổng hợp được càng nhiều sắc tố melanin nên có màu da càng sáng.
- B. Người có càng nhiều allele trội quy định màu da sẽ tổng hợp được càng ít sắc tố melanin nhất nên có màu da sáng nhất.
C. Người có càng nhiều allele trội quy định màu da sẽ tổng hợp được nhiều sắc tố melanin nhất nên có màu da sẫm nhất.
- D. Người có càng nhiều allele trội quy định màu da sẽ tổng hợp được càng ít sắc tố melanin nhất nên có màu da sẫm nhất.
Câu 15: Để xác định một tính trạng do gene trong nhân hay gene trong tế bào chất quy định, người ta thường tiến hành
- A. lai phân tích.
- B. lai khác dòng.
C. lai thuận nghịch.
- D. lai xa.
Câu 16: Gene quy định nhóm máu ABO ở người có 3 allele có quan hệ đồng trội. Trong đó allele IA, IB quy định kháng nguyên tương ứng A và B trên bề mặt tế bào hồng cầu và IO không có khả năng quy định kháng nguyên A và B. Người có kiểu gene dị hợp IAIB:
- A. Không có kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu và có nhóm máu AB.
- B. Chỉ có kháng nguyên IA trên bề mặt hồng cầu và có nhóm máu AB.
- C. Chỉ có kháng nguyên IB trên bề mặt hồng cầu và có nhóm máu AB.
D. Có cả hai loại kháng nguyên IA, IB trên bề mặt hồng cầu và có nhóm máu AB.
Câu 17:Khi nghiên cứu nhiễm sắc thể ở người, ta thấy những người có nhiễm sắc thể giới tính là XY, XXY hoặc XXXY đều là nam, còn những người có nhiễm sắc thể giới tính là XX, XO hoặc XXX đều là nữ. Có thể rút ra kết luận
- A. sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ.
- B. sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X.
- C. nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng giới tính.
D. gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y.
Câu 18: Ở ruồi giấm, allele A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với allele a quy định thân đen; allele B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với allele b quy định cánh cụt. Kiểu gene nào sau đây quy định kiểu hình thân xám, cánh cụt?
- A.
.
B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 19: Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là
A. DNA và protein histone.
- B. DNA và mRNA.
- C. DNA và tRNA.
- D. RNA và protein.
Câu 20: Một thai nhi bị nghi ngờ mắc một chứng rối loạn nghiêm trọng, có thể phát hiện được về mặt sinh hóa trong tế bào của thai nhi. Phương pháp nào sau đây là hợp lí nhất để xác định thai nhi có mắc căn bệnh này hay không?
- A. Xây dựng kiểu nhân của các tế bào soma của thai phụ.
- B. Giải trình tự gene của người bố.
- C. Siêu âm thai nhi để chẩn đoán.
D. Chọc dịch ối hoặc sinh thiết gai rau.
Câu 21: Phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người:
Biết rằng không xảy ra đột biến, trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào về bệnh này là đúng?
- A. Bệnh do một gene có hai allele nằm trên NST thường, trong đó allele lặn quy định bị bệnh.
- B. Bệnh do một gene có hai allele nằm trên NST thường, trong đó allele trội quy định bị bệnh.
C. Bệnh do hai gene không allele nằm trên các NST thường, tương tác theo kiểu bổ sung.
- D. Bệnh do gene nằm trong tế bào chất quy định, di truyền theo dòng mẹ.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận