Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 11: Tơ- Cao su- Keo dán tổng hợp (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 chân trời sáng tạo bài 11: Tơ- Cao su- Keo dán tổng hợp (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tơ là gì?

  • A. Tơ là vật liệu polymer có cấu trúc không gian với độ bền cao.
  • B. Tơ là vật liệu polymer có dạng hình cầu, mảnh với độ bền nhất định.
  • C. Tơ là vật liệu polymer có dạng hình sợi, mảnh với độ bền nhất định.
  • D. Tơ là vật liệu polymer có dạng hình cầu với độ bền không ổn định.

Câu 2: Dựa vào nguồn gốc tơ được chia làm mấy loại?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 3: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?

  • A. Tơ nitron. 
  • B. Tơ tằm.    
  • C. Tơ nilon - 6.       
  • D. Tơ lapsan.

Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

  • A. Tơ capron.         
  • B. Tơ nitron. 
  • C. Tơ tằm.    
  • D. Tơ visco.

Câu 5: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm.    
  • B. Tơ capron.         
  • C. Tơ cellulose acetate.     
  • D. Tơ visco.

Câu 6: Trong các polymer: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polymer có nguồn gốc từ cellulose là

  • A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.       
  • B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
  • C. sợi bông và tơ visco.              
  • D. tơ visco và tơ nilon-6.

Câu 7: Nilon–6,6 là một loại

  • A. tơ acetate. 
  • B. tơ polyamide.    
  • C. polyester. 
  • D. tơ visco.

Câu 8: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

  • A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.    
  • B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
  • C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
  • D. H2N-(CH2)5-COOH.

Câu 9: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250oC – 300oC thu được

  • A. isoprene. 
  • B. vinyl chloride.   
  • C. vinyl cyanide.
  • D. methyl acrylate.

Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:

  • A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.     
  • B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
  • C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.        
  • D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.

Câu 11:  Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polymer dùng để sản xuất tơ nitron?

  • A. CH2=CH-CN   
  • B. CH2 = CH-CH3
  • C. H2N – [CH2]5– COOH   
  • D. H2N – [CH2]6 – NH2

Câu 12: Trùng hợp hydrocarbon nào sau đây tạo ra polymer dùng để sản xuất cao su buna?

  • A. But-2-en. 
  • B. Penta-1,3-diene. 
  • C. 2-methylbuta-1,3-diene.         
  • D. Buta-1,3-diene.

Câu 13: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polymer được dùng làm chất dẻo

  • A. poly(vinyl chloride), polyethylene, poly(phenol-formaldehyde)
  • B. polibuta-1,-diene,polyacrilonitrile, poly(methylmethacrylate)
  • C. cellulose, poly(phenol-foinaldehyde), poliacrilonitrile
  • D. poly(methyl methacrylate), polietilene, poly(hexamethylene adipamide)

Câu 14: Trong quá trình sản xuất keo dán tổng hợp, phản ứng nào thường được sử dụng để tạo ra polymer?

  • A. Phản ứng oxi hóa
  • B. Phản ứng trùng hợp
  • C. Phản ứng phân hủy
  • D. Phản ứng trao đổi

Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của keo dán tổng hợp?

  • A. Khả năng chống nước
  • B. Khả năng chống nhiệt
  • C. Độ bám dính kém
  • D. Khả năng chống hóa chất

Câu 16: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 amu và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 amu. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là

  • A. 113 và 152.       
  • B. 121 và 114.        
  • C. 113 và 114.        
  • D. 121 và 152.

Câu 17: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thuỷ tinh hữu cơ plexiglas là 36720 và 47300 (amu). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polymer trên là 

  • A. 540 và 550.        
  • B. 540 và 473.        
  • C. 680 và 473.        
  • D. 680 và 550.

Câu 18: Từ glucose điều chế cao su Buna theo sơ đồ sau đây: 

 Glucose → Ethyl alcohol → Buta - 1,3 - dien → Cao su Buna.

Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucose cần dùng là:

  • A. 81 kg.      
  • B. 108 kg.    
  • C. 144 kg.    
  • D. 96 kg.

Câu 19: Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Số mắt xích isoprene có một cầu disulfide −S−S− là (giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu methylene trong mạch cao su)

  • A. 46.
  • B. 50.
  • C. 23.
  • D. 32.

Câu 20: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): 

(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O  (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O        (d) 2X+ X3 → X5 + 2H2

Phân tử khối của X5 là 

  • A. 174.         
  • B. 216.         
  • C. 202.         
  • D. 198. 

Câu 21: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4 + NaOH  → X1 + X2 + H2

X1 + H2SO4  → X3 + Na2SO4

X3 + X4 → Nilon–6,6 + H2

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
  • B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
  • C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.

Câu 22: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol 

TRẮC NGHIỆM

Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6

  • A. 118.
  • B. 132.
  • C. 104.
  • D. 146.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác